Giá nhập khẩu nghêu của Mỹ giảm trong năm 2015

(vasep.com.vn) Trong năm 2015 mặc dù Mỹ NK nghêu tăng về khối lượng nhưng lại giảm về giá trị và giá trung bình NK cũng có xu hướng giảm nhẹ. Tuy nhiên, 2 nhà cung cấp nghêu lớn nhất vào Mỹ lại tăng trưởng XK vào thị trường này trong năm qua.

Theo số liệu của Cục Nghề cá Biển Hoa Kỳ, trong 11 tháng đầu năm 2015 Mỹ NK 22.506 tấn nghêu các loại, trị giá 66,505 triệu USD, tăng 3,89% về khối lượng nhưng lại giảm 0,2% về giá trị so với cùng kỳ năm 2014. Giá trung bình NK nghêu của Mỹ trong 11 tháng năm 2015 là 2,95 USD/kg, giảm so với mức giá 3,08 USD/kg của cùng kỳ năm 2014.

Trung Quốc hiện vẫn là nguồn cung lớn nhất nghêu tại thị trường Mỹ khi chiếm từ 40 - 45% tổng giá trị NK của nước này. Ngoài ra còn có một số nguồn cung lớn khác như: Canada, Việt Nam. Tuy nhiên, giá trung bình XK mặt hàng nghêu của cả 3 nhà cung cấp lớn đều giảm trong năm 2015.

Mặt khác, so với Trung Quốc, Việt Nam vẫn còn là nguồn cung nhỏ bé khi chiếm khoảng 7% tổng kim ngạch NK nghêu của Mỹ. Trong 11 tháng đầu năm 2015, Việt Nam XK nghêu sang thị trường Mỹ đạt 1.901 tấn, trị giá 4,709 triệu USD, giảm 1,02% về khối lượng và giảm 9,02% về giá trị so với cùng kỳ năm 2014.

Nhập khẩu nghêu của Mỹ 11 tháng đầu năm (KL: kg; GT: USD)

Nước

KL 2014

GT 2014

KL 2015

GT 2015

So sánh KL

So sánh GT

Canada

2.466.147

19.215.900

3.216.834

22.548.146

30,44

17,34

Chile

629.979

2.431.007

627.610

2.472.534

-0,38

1,71

Trung Quốc

12.926.777

27.232.250

14.278.753

28.545.341

10,46

4,82

Hong Kong

0

0

375

8.063

   

Đài Loan

129.575

362.773

70.283

196.782

-45,76

-45,76

Ecuador

6.444

27.674

6.587

11.684

2,22

-57,78

Indonesia

884.115

2.777.124

791.513

2.705.250

-10,47

-2,59

Italy

4.265

32.276

1.474

11.880

-65,44

-63,19

Nhật Bản

13.839

176.319

23.718

221.180

71,39

25,44

Mexico

549.659

2.050.460

362.852

1.208.568

-33,99

-41,06

Hà Lan

159.203

415.303

263.165

553.674

65,30

33,32

New zealand

470.084

1.886.458

395.153

1.162.330

-15,94

-38,39

Palau

140

2.939

0

0

-100,00

-100,00

Panama

13.213

16.365

7.789

9.540

-41,05

-41,70

Peru

33.296

104.184

4.837

32.509

-85,47

-68,80

Philippines

28.614

148.488

0

0

-100,00

-100,00

Bồ Đào Nha

2.214

11.887

3.330

11.312

50,41

-4,84

Hàn Quốc

7.741

63.330

7.750

75.725

0,12

19,57

Tây Ban Nha

5.931

62.423

4.072

53.307

-31,34

-14,60

Thái Lan

1.411.375

4.447.619

538.483

1.968.647

-61,85

-55,74

Việt Nam

1.921.296

5.175.738

1.901.659

4.709.007

-1,02

-9,02

Tổng cộng

21.663.907

66.640.517

22.506.237

66.505.479

3,89

-0,20

 

Chia sẻ:


Bình luận bài viết

Tin cùng chuyên mục