Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 05/7 – 11/7/2024

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 05/7 – 11/7/2024

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

340-360

Tôm hùng bông sống

≥ 1kg/con

1.650

90-100g/con

300-320

0,7-1kg/con

1.600

60-90g/con

240-260

Cá dấm trắng

0,5kg/con

145-155

50-60g/con

180-200

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

16-18

Mực nang

≥ 500

220-240

Cá cơm trắng

Tươi

15-16

300-500g/con

200-220

Cá sơn la

0,5kg/con

150-160

200-300g/con

180-200

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

170-180

Mực lá

≥ 500g/con

280-300

Cá sơn thóc

150/200g/con

65-75

Mực ống

10 -14cm/con

120-140

Cá nục

12-15con/kg

50-60

14-< 20 cm

180-200

Cá hố

≥ 0,5kg/con

160-180

≥ 20cm/con

200-220

Mực ống khô

≥ 20cm

1.000

Cá Thu

≥ 2kg

130-140

15-20cm

800-900

1,5-2kg

120-130

Mực lá khô

≥ 20 cm

1.200

1- < 1,5kg-con

95-110

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170-190

Cá Mó

≥ 0,5

160-180

Cá hồng rốc

≥ 1kg

160-180

Cá đổng Quéo

≥ 0,5kg/con

150-160

Cá chẽm

0,8-≥ 1,6kg

160-180

Cá đổng Tía

≥ 0,5kg

140-150

Cá mú cọp sống

0,8kg/con

190-210

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

25-30

Cá mú đen sống

0,8-1,3kg/con

200-220

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

70-75

Cá mú chấm

1,5kg/con

145-155

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

75-80

Cá mú tạp

3kg/con

140-150

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

65-70

Cá bớp

7kg/con

260-280

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

70-75

Tôm sú

40 con/kg

280-300

Cá ngừ đại dương

Loại I(≥ 50kg/con)

mua sô

140-150

 

Tôm chân trắng

60-80con/kg

140-160

Tôm sú  giống

P15

80đ-90đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

115-120

Tôm chân trắng

P12

60đ-70đ