(vasep.com.vn) Tháng 3/2020, XK tôm của Ecuador giảm 13% so với tháng 2/2020 đạt 53.000 tấn do XK sang Italy và Tây Ban Nha giảm.
Theo Phòng Nuôi trồng Thủy sản của Ecuador (CNA), Ecuador XK 878 tấn tôm sang Italy trong tháng 3/2020, giảm 71% so với tháng 2/2020. XK sang Tây Ban Nha (thị trường NK tôm lớn nhất của Ecuador trong khối EU) giảm 18% đạt 4.200 tấn. Trong khi, XK tôm Ecuador sang Mỹ giảm 4% so với tháng trước đó, đạt 7.400 tấn.
Tháng 3/2020, XK tôm Ecuador sang Trung Quốc cũng giảm mặc dù lệnh phong tỏa tại nước này đã được nới lỏng. XK tôm Ecuador sang thị trường này giảm 12% so với tháng trước đó, đạt 30.000 tấn.
Giá trị XK tôm Ecuador trong tháng 3/2020 giảm xuống 290 triệu USD, giảm từ 334 triệu USD trong tháng 2/2020.
Giá trung bình XK tôm của Ecuador giảm 0,05 USD/kg xuống 5,53 USD/kg vì các nhà NK Trung Quốc đòi các công ty XK Ecuador giảm giá bán. Giá XK trung bình tôm Ecuador sang Trung Quốc giảm xuống 5,38 USD/kg, giảm từ 5,54 USD/kg trong tháng 2. Giá XK trung bình tôm Ecuador sang Mỹ đạt 5,57 USD/kg trong tháng 3/2020.
XK tôm của Ecuador trong quý đầu năm nay vẫn tăng 17% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 162.000 tấn nhờ Ecuador tăng mạnh XK tôm ngay trong tháng đầu năm nay.
Quý I/2020, XK tôm Ecuador sang Trung Quốc tăng 69% đạt 93.000 tấn. XK tôm Ecuador sang Mỹ và Tây Ban Nha tăng lần lượt 25% và 74% so với cùng kỳ năm ngoái.
Giá trị XK tôm của Ecuador trong quý đầu năm nay đạt 908 triệu USD, tăng 12% so với cùng kỳ năm ngoái. XK sang Trung Quốc đạt 512 triệu USD, tiếp đó Mỹ đạt 129 triệu USD, Tây Ban Nha đạt 65 triệu USD.
Xuất khẩu tôm của Ecuador, T3/2020
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (triệu USD)
|
Giá TB (USD/kg)
|
Tăng, giảm (KL)
|
Tăng, giảm (GT)
|
Tăng, giảm (Giá TB)
|
Trung Quốc
|
29.790
|
160
|
5,38
|
35%
|
26%
|
-6%
|
Mỹ
|
7.421
|
41
|
5,57
|
-4%
|
-8%
|
-4%
|
Tây Ban Nha
|
4.222
|
23
|
5,45
|
22%
|
16%
|
-5%
|
Pháp
|
2.840
|
17
|
5,95
|
8%
|
7%
|
-1%
|
Nga
|
2.559
|
14
|
5,29
|
309%
|
350%
|
10%
|
Italy
|
878
|
5
|
5,88
|
-64%
|
-65%
|
-2%
|
Hà Lan
|
674
|
5
|
7,69
|
243%
|
212%
|
-9%
|
Hàn Quốc
|
605
|
3
|
5,20
|
-59%
|
-66%
|
-16%
|
Chile
|
415
|
3
|
6,22
|
0%
|
-1%
|
-1%
|
Anh
|
345
|
3
|
7,60
|
-14%
|
-12%
|
2%
|
Các nước khác
|
2.783
|
17
|
5,94
|
-77%
|
-75%
|
5%
|
Tổng
|
52.531
|
290
|
5,53
|
-2%
|
-6%
|
-4%
|
(Nguồn CNA)
|
Xuất khẩu tôm của Ecuador, QI/2020
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (triệu USD)
|
Giá TB (USD/kg)
|
Tăng, giảm (KL)
|
Tăng, giảm (GT)
|
Tăng, giảm (Giá TB)
|
Trung Quốc
|
92.551
|
512
|
5,53
|
69%
|
62%
|
-4%
|
Mỹ
|
23.590
|
129
|
5,48
|
25%
|
16%
|
-7%
|
Tây Ban Nha
|
11.867
|
65
|
5,49
|
74%
|
67%
|
-4%
|
Pháp
|
7.620
|
45
|
5,87
|
6%
|
0%
|
-6%
|
Italy
|
6.006
|
35
|
5,79
|
11%
|
8%
|
-3%
|
Nga
|
5.177
|
27
|
5,26
|
254%
|
290%
|
10%
|
Hàn Quốc
|
1.948
|
10
|
5,25
|
-30%
|
-41%
|
-16%
|
Hà Lan
|
1.428
|
11
|
7,78
|
111%
|
92%
|
-9%
|
Anh
|
1.144
|
8
|
7,22
|
43%
|
32%
|
-8%
|
Colombia
|
1.059
|
6
|
5,55
|
22%
|
13%
|
-8%
|
Các nước khác
|
9.781
|
59
|
6,05
|
-75%
|
-74%
|
5%
|
Tổng
|
162.170
|
908
|
5,60
|
17%
|
12%
|
-4%
|
(Nguồn CNA)
|