(vasep.com.vn) XK tôm Ecuador sang Trung Quốc vẫn tăng trong tháng 2/2020 mặc dù thời điểm đó dịch Covid-19 đang bùng phát tại Trung Quốc.
Tổng khối lượng XK tôm của Ecuador trong tháng 2 đạt 60.000 tấn, tăng 32% so với cùng kỳ năm ngoái.
Theo số liệu của Phòng Nuôi trồng Thủy sản Quốc gia Ecuador (CNA), Ecuador XK 33.000 tấn tôm sang Trung Quốc trong tháng 2/2020, tăng 13% so với cùng kỳ năm 2019.
Một nguồn tin ở Ecuador cho biết, nhu cầu của Trung Quốc phục hồi hơn trong tháng 3 mặc dù vậy, các nhà XK Ecuador lo ngại các biện pháp phong tỏa phòng dịch Covid ở Ecuador có thể đe dọa XK nếu các nhà máy buộc phải đóng cửa.
Năm 2019 Ecuador XK 634.000 tấn tôm, trị giá 3,65 tỷ USD trong đó XK sang Trung Quốc đạt 400.000 tấn.
Trong tháng 2/2020, giá trung bình XK tôm Ecuador giảm xuống mức thấp trong 7 năm (5,58 USD/kg).
XK tôm sang Trung Quốc đạt 33.000 tấn trong tháng 2 so với 30.000 tấn XK trong tháng 1.
Xuất khẩu tôm của Ecuador, T2/2020
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (triệu USD)
|
Giá TB (USD/kg)
|
Tăng, giảm (KL)
|
Tăng, giảm (GT)
|
Tăng, giảm (Giá TB)
|
Trung Quốc
|
32.879
|
182
|
5,54
|
92%
|
80%
|
-6%
|
Mỹ
|
7.992
|
43
|
5,36
|
39%
|
25%
|
-10%
|
Tây Ban Nha
|
5.109
|
28
|
5,46
|
135%
|
124%
|
-5%
|
Italy
|
3.040
|
18
|
5,76
|
84%
|
81%
|
-2%
|
Pháp
|
2.718
|
16
|
5,74
|
13%
|
3%
|
-9%
|
Nga
|
1.772
|
9
|
5,23
|
234%
|
266%
|
10%
|
Hàn Quốc
|
722
|
4
|
5,27
|
-11%
|
-26%
|
-17%
|
Anh
|
505
|
3
|
5,44
|
2009%
|
2104%
|
5%
|
Hy Lạp
|
466
|
3
|
5,50
|
44%
|
25%
|
-13%
|
Bỉ
|
461
|
3
|
7,48
|
130%
|
86%
|
-19%
|
TT khác
|
4.210
|
26
|
6,27
|
-70%
|
-68%
|
8%
|
Tổng
|
59.874
|
334
|
5,58
|
32%
|
25%
|
-6%
|
(Nguồn CNA)
|
Xuất khẩu tôm của Ecuador, T1-T2/2020
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT (triệu USD)
|
Giá TB (USD/kg)
|
Tăng, giảm (KL)
|
Tăng, giảm (GT)
|
Tăng, giảm (Giá TB)
|
Trung Quốc
|
62.780
|
352
|
5,60
|
93%
|
86%
|
-4%
|
Mỹ
|
16.169
|
88
|
5,44
|
45%
|
33%
|
-8%
|
Tây Ban Nha
|
7.644
|
42
|
5,50
|
127%
|
118%
|
-4%
|
Italy
|
5.127
|
30
|
5,77
|
74%
|
69%
|
-3%
|
Pháp
|
4.780
|
28
|
5,83
|
5%
|
-4%
|
-8%
|
Nga
|
2.618
|
14
|
5,22
|
212%
|
244%
|
10%
|
Hàn Quốc
|
1.343
|
7
|
5,27
|
3%
|
-14%
|
-17%
|
Anh
|
798
|
6
|
7,06
|
101%
|
72%
|
-14%
|
Hy Lạp
|
790
|
4
|
5,55
|
62%
|
45%
|
-11%
|
Bỉ
|
783
|
6
|
8,05
|
123%
|
99%
|
-11%
|
TT khác
|
6.806
|
41
|
6,04
|
-75%
|
-75%
|
4%
|
Tổng
|
109.638
|
617
|
5,63
|
28%
|
22%
|
-4%
|
(Nguồn CNA)
|