33 mặt hàng thủy sản Việt Nam được phép nhập khẩu vào Trung Quốc qua cửa khẩu Hà Khẩu

Nhằm góp phần đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm thủy, hải sản của Việt Nam sang thị trường Trung Quốc, Sở Công Thương tỉnh Lào Cai phối hợp với Chính quyền nhân dân huyện Hà Khẩu, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc tổ chức Hội nghị kết nối giao thương thủy, hải sản Việt Nam năm 2019 tại Hà Khẩu, Trung Quốc vào ngày 29 tháng 5 năm 2019.

Đây là cơ hội tốt để các cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp của Việt Nam nắm bắt, cập nhật những thông tin về cơ chế, chính sách xuất nhập khẩu hàng thủy, hải sản của phía Trung Quốc qua cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) – Hà Khẩu (Trung Quốc) và là dịp để các cơ quan chức năng phía Trung Quốc nghiên cứu, tháo gỡ khó khăn trong hoạt động xuất khẩu thủy, hải sản của Việt Nam sang Trung Quốc.

Dưới đây là danh mục do Sở Công Thương Lào Cai cung cấp gồm 33 mặt hàng hải sản đã được phía Trung Quốc xác nhận được phép NK vào Trung Quốc qua cửa khẩu Hà Khẩu.

DANH MỤC 33 MẶT HÀNG THỦY, HẢI SẢN ĐÃ ĐƯỢC PHÍA TRUNG QUỐC XÁC NHẬN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU VÀO TRUNG QUỐC QUA CỬA KHẨU HÀ KHẨU

STT

Tên sản phẩm

Mã HS

1

Cá tuyết

0302.51.00

2

Nghêu (sống, tươi hoặc ướp lạnh)

0307.71

3

Tôm biển

0306

4

Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) tươi hoặc ướp lạnh

0302.89.27

5

- Tôm hùm (Homarus spp) sống
- Tôm hùm (Homarus spp) tươi  hoặc ướp lạnh

0306.32.20
0306.32.30

6

Cá ngừ đại dương tươi hoặc ướp lạnh (Đề nghị chi tiết loại, giống) tham khảo tại DM hàng hóa XK, NK Việt Nam ban hành theo TT 65/2017/TT-BTC

0302.31-0302.39

7

- Tôm sú (Penaeus monodon)sống
- Tôm sú (Penaeus monodon)tươi hoặc ướp lạnh

0306.36.21
0306.36.31

8

Cá nục gai (Trachurus spp) tươi hoặc ướp lạnh

0302.45.00

9

Cá suôn đông lạnh

0303.59.90

10

Cua sống, tươi hoặc ướp lạnh

0306.33.00

11

Lươn sống
Lươn tươi hoặc ướp lạnh
Lươn đông lạnh

0301.99.49
0302.79.00
0303.29.00

12

Cá trạch sống

0301.99.49

13

Cá mè sống

0301.99.49

14

Tôm hùm đá (tươi hoặc ướp lạnh)

0306.31

15

Tôm hùm đá (đông lạnh)

0306.11

16

Tôm hùm tre (đông lạnh)

0306.11

17

Cá tra fillet đông lạnh

0304.62.00

18

Cá tra xẻ bướm tươi hoặc ướp lạnh

0302.72.10

19

Cá ngừ đóng hộp

1604.14.11

20

Cá thu đóng hộp

1604.19.90

21

Mực khô

0307.49

22

Tôm khô đã qua chế biến đóng hộp kín

1605.29.90

23

Mực tẩm gia vị ăn liền

1605.54.10

24

Cá tra đông lạnh

0303.24.00

25

Cá basa (tươi hoặc ướp  lạnh)

0302.72.90

26

Ghẹ sống, tươi hoặc ướp lạnh

0306.33.00

27

Bạch tuộc 1 da đông lạnh

0307.52.00

28

Bạch tuộc 2 da đông lạnh

0307.52.00

29

Bạch tuộc cắt đông lạnh

0307.52.00

30

Mực nang nút đông lạnh

0307.43.10

31

Hàu sống

0307.11.10

32

Hàu tươi hoặc ướp lạnh

0307.11.20

33

Hàu đông lạnh

0307.12.00

Chia sẻ:


Bình luận bài viết

Tin cùng chuyên mục