(vasep.com.vn) Ngày 9/3/2018, lễ ký kết Hiệp định Đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) đã diễn ra. Với Hiệp định này, dự kiến XK cá ngừ của Việt Nam sang Mexico, một trong 11 nước thành viên tham gia hiệp định này, sẽ tiếp tục khởi sắc trong thời gian tới.
Cụ thể, tính đến ngày 15/3/2018, XK cá ngừ của Việt Nam sang Mexico đạt hơn 2 triệu USD, tăng 13,4% so với cùng kỳ năm 2017. Thăn/philê cá ngừ là sản phẩm duy nhất mà Việt Nam đang XK sang thị trường này.
Theo số liệu của Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC), Mexico hiện cũng đang tăng NK cá ngừ từ các nước trên thế giới. Từ năm 2013 – 2017, NK cá ngừ của Mexico tăng từ 27 nghìn tấn lên 82,6 nghìn tấn, tăng 201%.
Trong 5 năm qua, nước này NK rất nhiều cá ngừ vằn và cá ngừ vây vàng đông lạnh nguyên con, chiếm trên 70% tổng khối lượng NK. Tiếp đến là các sản phẩm cá ngừ chế biến và đóng hộp chiếm trên 12%.
Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Kiribati, Venezula, Papua New Guinea, Tây Ban Nha, Việt Nam, Indonesis và Panama là 10 nguồn cung lớn nhất cho thị trường này.
Năm 2017, NK cá ngừ của Mexico không ổn định, tuy nhiên có xu hướng ngày càng tăng mạnh vào các tháng cuối năm, đặc biệt là đối với các sản phẩm cá ngừ vằn và cá ngừ vây vàng đông lạnh mà Việt Nam đang có lợi thế về nguồn nguyên liệu.
NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CHO MEXICO (Đơn vị: tấn)
|
Nguồn cung
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
Tổng cộng
|
27.441
|
38.625
|
48.824
|
62.330
|
82.682
|
Mỹ
|
7.192
|
10.979
|
20.516
|
19.636
|
24.697
|
Trung Quốc
|
1.969
|
8.258
|
10.008
|
9.251
|
14.810
|
Hàn Quốc
|
2.035
|
10.810
|
102
|
3.816
|
12.997
|
Kiribati
|
2.690
|
1.355
|
|
3.314
|
9.251
|
Venezuela
|
1.357
|
|
8.659
|
9.037
|
5.513
|
Papua New Guinea
|
|
1.079
|
99
|
2.304
|
4.729
|
Tây Ban Nha
|
2.936
|
131
|
162
|
269
|
2.535
|
Việt Nam
|
565
|
272
|
1.144
|
749
|
1.613
|
Indonesia
|
373
|
311
|
2.811
|
2.169
|
1.389
|
Panama
|
|
|
22
|
1.888
|
1.250
|
Seychelles
|
|
|
|
0
|
1.125
|
Cabo Verde
|
|
330
|
|
|
536
|
Thái Lan
|
443
|
55
|
1
|
568
|
501
|
Đài Loan
|
1.025
|
780
|
955
|
2.162
|
355
|
Ecuador
|
|
250
|
868
|
1.014
|
352
|
Philippines
|
355
|
154
|
1
|
242
|
223
|
SẢN PHẨM CÁ NGỪ NK CỦA MEXICO
|
Sản phẩm
|
Khối lượng (kg)
|
Giá trị (nghìn USD)
|
2016
|
2017
|
Tăng giảm (%)
|
2016
|
2017
|
Tăng giảm (%)
|
Cá ngừ chế biến đóng hộp (HS16)
|
11.773
|
14.276
|
21,3
|
44.820
|
68.422
|
52,7
|
Thăn và philê cá ngừ đông lạnh (HS0304)
|
1.075
|
1.048
|
-2,5
|
8.495
|
7.820
|
-7,9
|
Cá ngừ tươi và đông lạnh (HS03) (trừ mã HS0304)
|
49.482
|
67.358
|
36,1
|
80.765
|
138.940
|
72,0
|
Tổng cộng
|
62.330
|
82.682
|
32,7
|
134.080
|
215.182
|
60,5
|
(Nguồn: ITC)
|