Ngày 14/11/2025, Tổng thống Trump đã ký một Sắc lệnh hành pháp sửa đổi phạm vi áp dụng các thuế đối ứng mà Mỹ đã công bố ngày 02/4/2025 nhằm đối phó với thâm hụt thương mại lớn.

Theo đó, một số sản phẩm nông nghiệp đủ điều kiện sẽ không bị áp thuế đối ứng nữa hay nói cách khác: Mỹ miễn/loại bỏ khỏi danh sách áp thuế đối với những mặt hàng này. Những mặt hàng được miễn thuế đối ứng gồm:
- Cà phê và trà (coffee and tea)
- Trái cây nhiệt đới và nước ép (tropical fruits and fruit juices)
- Ca-cao và gia vị (cocoa and spices)
- Chuối, cam quýt, cà chua (bananas, oranges, tomatoes)
- Thịt bò (beef)
Việc miễn thuế sẽ có hiệu lực kể từ lúc 12:01 a.m. giờ chuẩn miền Đông (Eastern Standard Time – EST) ngày 13/11/2025
Lý do việc miễn giảm thuế là sau khi đã đạt được tiến triển trong các đàm phán thương mại song phương và khung hiệp định, Tổng thống đánh giá rằng “hiện có khả năng sản xuất trong nước, nhu cầu trong nước và điều kiện quốc tế cho phép” nên có thể mở rộng việc miễn thuế với một số mặt hàng.
Ý nghĩa đối với Việt Nam, đặc biệt với hồ tiêu và gia vị
Việc Mỹ miễn thuế đối ứng với gia vị là một tín hiệu tốt: sản phẩm gia vị nhập khẩu vào Mỹ có thể giảm rào cản thuế nếu thuộc diện bị miễn. Với Việt Nam – là một quốc gia xuất khẩu lớn hồ tiêu và gia vị thì đây là cơ hội thuận lợi để lấy lại thị phần tại thị trường Mỹ nếu doanh nghiệp đáp ứng được tiêu chuẩn nhập khẩu, chất lượng và chứng nhận. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng việc miễn thuế đối ứng không nghĩa là miễn tất cả thuế nhập khẩu; doanh nghiệp vẫn cần tuân thủ thuế nhập khẩu thông thường của Mỹ, thủ tục hải quan, tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, chứng nhận…
Một số lưu ý
- Việc miễn thuế chỉ áp dụng cho “certain qualifying agricultural products” – tức là không phải tất cả sản phẩm nông nghiệp đều được miễn.
- Dù gia vị được liệt kê, nhưng doanh nghiệp vẫn nên kiểm tra chi tiết với nhà nhập khẩu Mỹ và cập nhật các rủi ro phi-thuế: tiêu chuẩn SPS, kiểm nghiệm dư lượng, truy xuất nguồn gốc.
Phụ lục mã HS các mặt hàng nông sản gia vị được miễn giảm thuế:
Spices Now on Annex II – Exempt from Reciprocal Tariffs
0904.11.00 – Pepper of the genus Piper, neither crushed nor ground
0904.12.00 – Pepper of the genus Piper, crushed or ground
0904.21.20 – Paprika, dried, neither crushed nor ground
0904.21.40 – Anaheim and ancho pepper, dried, neither crushed nor ground
0904.21.60 – Fruits of the genus Capsicum (other than paprika or Anaheim and ancho pepper), dried, neither crushed nor ground
0904.21.80 – Fruits of the genus Pimenta (including allspice), dried
0904.22.20 – Paprika, crushed or ground
0904.22.40 – Anaheim and ancho pepper, crushed or ground
0904.22.73 – Mixtures of mashed or macerated hot red peppers and salt, nesoi
0904.22.76 – Fruits of the genus Capsicum, crushed or ground, nesoi
0904.22.80 – Fruits of the genus Pimenta (including allspice), crushed or ground
0905.10.00 – Vanilla beans, neither crushed nor ground
0905.20.00 – Vanilla beans, crushed or ground
0906.11.00 – Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume), neither crushed nor ground
0906.19.00 – Cinnamon and cinnamon-tree flowers, nesoi, neither crushed nor ground
0906.20.00 – Cinnamon and cinnamon-tree flowers, crushed or ground
0907.10.00 – Cloves (whole fruit, cloves and stems), neither crushed nor ground
0907.20.00 – Cloves (whole fruit, cloves and stems), crushed or ground
0908.11.00 – Nutmeg, neither crushed nor ground
0908.12.00 – Nutmeg, crushed or ground
0908.21.00 – Mace, neither crushed nor ground
0908.22.20 – Mace, crushed or ground, Bombay or wild
0908.22.40 – Mace, crushed or ground, other than ground Bombay or wild mace
0908.31.00 – Cardamoms, neither crushed nor ground
0908.32.00 – Cardamoms, crushed or ground
0909.21.00 – Seeds of coriander, neither crushed nor ground
0909.22.00 – Seeds of coriander, crushed or ground
0909.31.00 – Seeds of cumin, neither crushed nor ground
0909.32.00 – Seeds of cumin, crushed or ground
0909.61.00 – Seeds of anise, badian, caraway or fennel; juniper berries; neither crushed or ground
0909.62.00 – Seeds of anise, badian, caraway or fennel; juniper berries; crushed or ground
0910.11.00 – Ginger, neither crushed nor ground
0910.12.00 – Ginger, crushed or ground
0910.20.00 – Saffron
0910.30.00 – Turmeric (curcuma)
0910.91.00 – Mixtures of spices referred to in note 1(b) to chapter 9 of the HTSUS
0910.99.07 – Bay leaves, other than crude or not manufactured
0910.99.10 – Curry
0910.99.20 – Origanum, crude or not manufactured
0910.99.40 – Origanum, other than crude or not manufactured
0910.99.50 – Dill
0910.99.60 – Spices, nesoi
1207.91.00 – Poppy seeds, whether or not broken
Theo Hiệp hội Hồ tiêu và cây gia vị Việt Nam