(vasep.com.vn) Tại Tây Ban Nha giá mực ống tăng trong tháng 12. Giá các loài các loài nhuyễn thể chân đầu khác không đổi so với tuần trước đó.
Giá bạch tuộc tươi hấp chín, mực ống con tươi, bạch tuộc Galicia và mực ống tươi tại Mercabarna, Tây Ban Nha, thay đổi đáng kể. Giá mực nang lột da tươi tăng mạnh nhất.
Giá các loài nhuyễn thể chân đầu đông lạnh tại các chợ bán buôn của Mercamadrid vẫn ổn định. Đối với các loài nhuyễn thể chân đầu tươi, giá mực ống giảm. Giá bạch tuộc tươi tăng, còn lại giá các loài khác vẫn ổn định.
Tại các chợ đầu mối của Pháp, giá mực ống tăng do nguồn cung giảm và giá mực nang cũng tăng do như cầu cao hơn.
Giá tất cả các loài nhuyễn thể chân đầu, trừ mực ống, tại các chợ đầu mối của Italy trong tháng 12 giảm nhẹ.
Còn tại Bồ Đào Nha, giá bạch tuộc trung bình tăng 0,34 EUR/kg so với tháng 11 trước đó, do nhu cầu cao hơn.
NHẬP KHẨU BẠCH TUỘC ĐÔNG LẠNH CỦA EU, T1-9/2016/2015
|
Nguồn cung
|
Khối lượng (tấn)
|
Giá (EUR/kg)
|
T1-9/2016
|
T1-9/2015
|
T1-9/2016
|
T1-9/2015
|
Morocco
|
46.100
|
37.609
|
7,11
|
6,64
|
Mauritania
|
10.239
|
11.295
|
6,80
|
5,92
|
Tây Ban Nha
|
11.744
|
7.324
|
5,43
|
4,77
|
Indonesia
|
6.259
|
5.509
|
4,06
|
4,04
|
Ấn Độ
|
4.320
|
3.680
|
2,16
|
2,48
|
Senegal
|
3.205
|
4.441
|
5,46
|
4,97
|
Mexico
|
3.628
|
2.742
|
4,11
|
4,49
|
Việt Nam
|
2.899
|
2.718
|
2,87
|
2,95
|
Bồ Đào Nha
|
2.951
|
745
|
6,41
|
5,81
|
Peru
|
2.064
|
898
|
4,56
|
4,62
|
Tunisia
|
772
|
1.187
|
6,26
|
6,12
|
Italy
|
958
|
969
|
6,43
|
4,76
|
Algeria
|
877
|
623
|
3,31
|
3,05
|
Madagascar
|
581
|
557
|
4,62
|
4,03
|
Kenya
|
614
|
420
|
4,16
|
4,75
|
Chile
|
663
|
321
|
4,44
|
4,46
|
Trung Quốc
|
329
|
608
|
5,21
|
4,94
|
Ghana
|
533
|
367
|
5,50
|
5,00
|
Tanzania
|
464
|
422
|
5,34
|
5,61
|
Hy Lạp
|
384
|
434
|
3,26
|
2,98
|
Hà Lan
|
489
|
292
|
4,68
|
5,79
|
Thái Lan
|
407
|
357
|
3,69
|
4,03
|
Philippines
|
344
|
244
|
3,45
|
3,66
|
Pháp
|
455
|
60
|
5,16
|
4,33
|
Bỉ
|
234
|
275
|
5,71
|
4,82
|
Mozambique
|
151
|
126
|
3,84
|
4,46
|
Mỹ
|
22
|
212
|
3,69
|
2,35
|
Malaysia
|
209
|
12
|
3,95
|
2,75
|
Guinea Bissau
|
56
|
138
|
2,73
|
2,73
|
Đan Mạch
|
45
|
124
|
8,60
|
7,93
|
Anh
|
148
|
20
|
2,55
|
6,83
|
Các nước khác (24)
|
371
|
299
|
5,45
|
5,06
|
Tổng cộng
|
102.514
|
85.027
|
5,94
|
5,55
|