Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 15 – 21/11/2024

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 15 – 21/11/2024

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

270-280

Tôm hùng bông sống

≥ 1kg/con

1.300

90-100g/con

230-250

0,7-1kg/con

1.200

60-90g/con

180-200

Cá dấm trắng

0,5kg/con

100-120

50-60g/con

140-160

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

11-12

Mực nang

≥ 500

220-230

Cá cơm trắng

Tươi

10-11

300-500g/con

200-220

Cá sơn la

0,5kg/con

110-120

200-300g/con

160-180

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

120-130

Mực lá

≥ 500g/con

260-280

Cá sơn thóc

150/200g/con

50-60

Mực ống

10 -14cm/con

100-120

Cá nục

12-15con/kg

50-55

14-< 20 cm

150-160

Cá hố

≥ 0,5kg/con

100-120

≥ 20cm/con

170-180

Mực ống khô

≥ 20cm

1.000

Cá Thu

≥ 2kg

110-120

15-20cm

800-900

1,5-2kg

100-110

Mực lá khô

≥ 20 cm

1.200

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

130-140

Cá Mó

≥ 0,5

100-120

Cá hồng rốc

≥ 1kg

140-150

Cá đổng Quéo

≥ 0,5kg/con

80-100

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

150-160

Cá đổng Tía

≥ 0,5kg

80-100

Cá mú cọp sống

0,8kg/con

160-170

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

19-20

Cá mú đen sống

0,8-1,3kg/con

150-160

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

50-55

Cá mú chấm

1,5kg/con

120-130

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

55-60

Cá mú tạp

3kg/con

110-120

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

50-55

Cá bớp

7kg/con

270-290

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

60-65

Tôm sú

40 con/kg

300-320

Cá ngừ đại dương

Loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

120-125

 

Tôm chân trắng

60-80con/kg

150-160

Tôm sú  giống

P15

80đ-90đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

100-115

Tôm chân trắng

P12

60đ-70đ