Trung Quốc thông báo mức thuế áp dụng cho năm 2024

(vasep.com.vn) Trung Quốc đưa ra thông báo về việc điều chỉnh thuế quan, có hiệu lực từ ngày 1/1/2024 . Thuế suất áp dụng cho hầu hết các sản phẩm thủy sản vẫn giữ nguyên như năm 2023. Một số sản phẩm được liệt kê áp dụng mức thuế thấp hơn (xem Bảng dưới). Thuế suất đặc biệt áp dụng cho các quốc gia có Hiệp định thương mại tự do (FTA), bao gồm các nước ASEAN, Chile, Pakistan, New Zealand, Singapore, Peru, Costa Rica, Thụy Sĩ, Iceland, Hàn Quốc, Úc, Georgia, Mauritius, Campuchia, Ecuador và các quốc gia thuộc phạm vi điều chỉnh của RCEP.


STT


Mã HS

Sản phẩm

Thuế MFN

Biểu thuế tạm thời

1

01061211

Các loài cá voi, cá heo: lợn biển và ruliang

10

0

2

03021410

Cá hồi Đại Tây Dương tươi ướp lạnh

10

7

3

03031310

Cá hồi Đại Tây Dương đông lạnh

7

5

4

03033110

Cá bơn Greenland đông lạnh

7

2

5

03033200

Cá bơn đông lạnh

7

2

6

03034100

Cá ngừ Albacore đông lạnh

7

6

7

03034200

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

7

6

8

03034400

Cá ngừ mắt to đông lạnh

7

6

9

03034510

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương đông lạnh

7

6

10

03034520

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương đông lạnh

7

6

11

03034600

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

7

6

12

03035100

Cá trích đông lạnh

7

2

13

03035990

Capelin đông lạnh

7

5

14

03036300

Cá tuyết đông lạnh

7

2

15

03036700

Cá minh thái Alaska đông lạnh

7

2

16

03036800

Cá tuyết lam đông lạnh

7

2

17

03038910

Cá hố đông lạnh

7

5

18

03038990

Cá tráp đông lạnh

7

5

19

03061490

Cua khác đông lạnh

7

5

20

03061640

Tôm nước lạnh phương Bắc đông lạnh

5

2

21

03061790

Tôm nước ấm đông lạnh

5

2

22

03063190

Tôm hùm đá sống, tươi và ướp lạnh

7

5

23

03078190

Bào ngư sống tươi và ướp lạnh

10

7

24

05119111

Trứng cá thụ tinh

12

0

25

05119190

Trứng Artemia

12

6

Chia sẻ:


Bình luận bài viết

Tin liên quan
Tin cùng chuyên mục