Xuất khẩu mực, bạch tuộc sang Nga tăng 889%

(vasep.com.vn) Nga là 1 trong 9 thị trường NK mực, bạch tuộc lớn nhất của Việt Nam, đang có tốc độ tăng trưởng NK ấn tượng. Liên tục từ đầu năm nay, XK mực bạch tuộc của Việt Nam sang đây tăng liên tục. Ba tháng đầu năm 2018, giá trị XK mực bạch tuộc của Việt Nam sang đây đạt 1 triệu USD, tăng 889% so với cùng kỳ năm 2017.

Hiện Nga đang NK rất nhiều sản phẩm bạch tuộc tươi, đông lạnh và khô muối của Việt Nam. Giá trị XK sản phẩm này của Việt Nam sang Nga chiếm hơn 90% tổng giá trị XK. Năm nay Việt Nam đang đẩy mạnh XK dòng sản phẩm này sang Nga. Bên cạnh đó, các sản phẩm mực tươi, đông lạnh cũng đã tiếp cận được thị trường này.

CƠ CẤU SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC CỦA VIỆT NAM XK SANG NGA

Sản phẩm

T1-3/2018

T1-3/2017

Tăng giảm (%)

Bạch tuộc khô/muối/sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã 03)

916.567

102.304

796

Mực sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã 03)

95.140

 

 

Tổng cộng

1.011.707

102.304

889

Theo thống kê của Trademap, NK mực, bạch tuộc của Nga trong 3 năm từ 2015 – 2017 không ổn định, tăng giảm liên tục qua từng năm. Tuy nhiên năm 2017, Nga có xu hướng tăng NK mực bạch tuộc.

Theo báo cáo mới nhất của Hải quan Liên bang Nga, năm 2017, mực đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã HS 030749) chiếm đến 58% tổng giá trị NK nhuyễn thể của nước này. Tiếp đến là các sản phẩm mực chế biến và chế biến sẵn (mã HS160554) chiếm 41% tổng giá trị NK.

So với năm 2017, NK mực đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối (mã HS 030749) của Nga giảm 23%, trong khi NK tăng mực chế biến và chế biến sẵn (mã HS160554) giảm 33%.

Nếu như năm 2016, Việt Nam là nguồn cung mực, bạch tuộc lớn thứ 3 cho Việt Nam, năm 2017, Việt Nam đang bị dần mất bớt thị phần bởi các đối thủ lớn như Trung Quốc, Peru, Belarus và Thái Lan.

Do đó, nếu tập trung đẩy mạnh XK sang thị trường này, năm 2018, dự báo XK mực, bạch tuộc của Việt Nam sang thị trường này sẽ phục hồi. 

SẢN PHẨM MỰC BẠCH TUỘC NK VÀO NGA (Đơn vị: tấn)

Sản phẩm

2013

2014

2015

2016

2017

Tổng cộng

50.546

74.522

41.733

48.041

42.659

Mực đông lạnh/hun khói/ướp muối..

25.413

42.650

24.834

28.617

24.755

Mực chế biến các loại

10.259

14.245

8.366

10.709

17.111

Bạch tuộc chế biến

2.082

2.168

744

610

711

Bạch tuộc đông lạnh/hun khói/ướp muối..

12.749

15.398

7.779

8.091

78

Bạch tuộc tươi sống/ướp đá

10

17

3

7

4

Mực tươi sống/ướp đá

33

44

7

7

0

Chia sẻ:


Bình luận bài viết

Tin cùng chuyên mục