Xuất khẩu thủy sản VN tháng 1/2016
Tháng 1/2016, giá trị XK thủy sản chính ngạch của cả nước đạt 578 triệu USD, tăng 14,1% so với cùng kỳ năm ngoái. Cơ cấu thị trường và các nhóm hàng XK chính như sau (GT: giá trị, triệu USD)
THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 12/2015 (GT)
|
Tháng 1/2016 (GT)
|
So với cùng kỳ 2015 (%)
|
Mỹ
|
101,023
|
114,073
|
+26,4
|
EU
|
85,090
|
91,067
|
+5,75
|
Anh
|
18,580
|
15,962
|
+4,9
|
Đức
|
11,261
|
15,145
|
-12,6
|
Hà Lan
|
12,691
|
11,519
|
+7,2
|
Bỉ
|
7,035
|
9,955
|
+22,2
|
Italy
|
7,101
|
9,140
|
+16,8
|
Nhật Bản
|
78,306
|
79,112
|
+4,7
|
TQ và HK
|
55,781
|
71,223
|
+41,6
|
Hồng Kông
|
15,786
|
15,802
|
+37,6
|
ASEAN
|
44,677
|
54,325
|
+35,2
|
Hàn Quốc
|
52,890
|
51,618
|
+12,3
|
Australia
|
12,898
|
14,202
|
+5,9
|
Canada
|
14,110
|
11,959
|
-37,7
|
Đài Loan
|
8,147
|
8,842
|
-20,3
|
Mexico
|
8,529
|
8,493
|
-25,1
|
Các TT khác
|
65,777
|
73,488
|
+14,7
|
TỔNG CỘNG
|
527,229
|
578,401
|
+14,1
|
SẢN PHẨM
|
Tháng 12/2015 (GT)
|
Tháng 1/2016 (GT)
|
So với cùng kỳ 2015 (%)
|
Tôm các loại (mã HS 03 và 16)
|
214,976
|
227,355
|
+10,2
|
trong đó: - Tôm chân trắng
|
128,850
|
125,946
|
+4,7
|
- Tôm sú
|
65,402
|
80,022
|
+22,6
|
Cá tra (mã HS 03 và 16)
|
128,536
|
149,328
|
+8,3
|
Cá ngừ (mã HS 03 và 16)
|
30,904
|
36,853
|
+11,0
|
trong đó: - Cá ngừ mã HS 16
|
12,873
|
15,394
|
-17,8
|
- Cá ngừ mã HS 03
|
18,031
|
21,460
|
+48,4
|
Cá các loại khác (mã HS 0301 đến 0305 và 1604, trừ cá ngừ, cá tra)
|
97,971
|
105,968
|
+32,2
|
Nhuyễn thể (mã HS 0307 và 16)
|
44,147
|
45,809
|
+12,7
|
trong đó: - Mực và bạch tuộc
|
36,325
|
38,454
|
+9,8
|
- Nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
7,638
|
7,264
|
+33,5
|
Cua, ghẹ và Giáp xác khác (mã HS 03 và 16)
|
10,695
|
13,087
|
+46,3
|
TỔNG CỘNG
|
527,229
|
578,401
|
+14,1
|