Nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc tháng 11/2023
(vasep.com.vn) So với xu hướng tháng 10/2023, nhập khẩu cá hồi Đại Tây Dương tươi, ướp lạnh và đông lạnh của Trung Quốc tăng cả về khối lượng lẫn giá trị và giá chỉ định cũng cao hơn. Na Uy vẫn là nhà cung cấp cá hồi tươi và ướp lạnh lớn nhất, trong khi Greenland là nhà cung cấp cá hồi đông lạnh.
Cá thu đông lạnh được nhập khẩu nhiều hơn, đặc biệt là từ Na Uy. Điều này cũng xảy ra với cá tuyết đông lạnh. Liên bang Nga cung cấp hơn 2/3 tổng lượng nhập khẩu. Canada là nguồn cung tôm hùm lớn nhất cho thị trường Trung Quốc và giá giảm nhẹ trong tháng 12. NK mực và mực đông lạnh tăng gần gấp đôi trong tháng 11, trong đó Indonesia là nhà cung cấp lớn nhất.
Nhập khẩu các sản phẩm thủy sản chính của Trung Quốc tháng 11/2023
|
STT
|
Mã HS
|
thủy sản
|
Tổng nhập khẩu
|
Nhập khẩu từ đối tác thương mại lớn nhất
|
Tổng khối lượng nhập khẩu (KG)
|
Tổng giá trị xuất khẩu(USD)
|
Giá nhập khẩu trung bình
(USD/KG)
|
Đối tác thương mại lớn nhất
|
Khối lượng nhập khẩu
(KG)
|
Giá trị xuất khẩu
(USD)
|
Giá nhập khẩu trung bình từ đối tác thương mại lớn nhất
(USD/KG)
|
1
|
03021410
|
Cá hồi Đại Tây Dương tươi hoặc ướp lạnh (Salmo salar) và cá hồi Danube (Hucho hucho)
|
5903599
|
56.520.903
|
9,57
|
Na Uy
|
3.633.052
|
35.883.039
|
9,88
|
2
|
03035400
|
Cá thu đông lạnh (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
11315312
|
22.955.856
|
2.03
|
Na Uy
|
8.101.000
|
16.927.407
|
2.09
|
3
|
03033110
|
Cá hồi Đại Tây Dương đông lạnh (Salmo salar) và cá hồi sông Danube (Hucho hucho)
|
7988793
|
49.395.230
|
6.18
|
Greenland
|
3.285.296
|
20.317.317
|
6.18
|
4
|
03036300
|
Cá tuyết đông lạnh (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
9102364
|
37.059.432
|
4.07
|
Nga
|
6.506.512
|
25.772.210
|
3,96
|
5
|
03063290
|
Tôm hùm (Homarus spp.), sống, tươi hoặc ướp lạnh, có vỏ hoặc không có vỏ nhưng chưa nấu chín; không bao gồm tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus
spp., Jasus spp.), Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
2557311
|
56.558.823
|
22.12
|
Canada
|
1.450.519
|
33,237,225
|
22,91
|
6
|
03074310
|
Mực đông lạnh
|
25798797
|
102.805.069
|
3,98
|
Indonesia
|
13.462.680
|
62.610.944
|
4,65
|