Giá mực ống và mực nang tại các chợ cá trung tâm của Tokyo
(vasep.com.vn) Hai tháng đầu năm 2020, khối lượng mực tươi giao dịch tại các chợ cá trung tâm ở Tokyo đạt 1.142 tấn, trị giá 1.117 triệu yên, tăng 8% về khối lượng và 14% về giá trị so với cùng kỳ năm 2019. Giá trung bình đạt 978 yên/kg, tăng 5% so với cùng kỳ năm ngoái.
Giá mực tại các chợ cá ở Tokyo (Tsukiji, Toyosu, Ota, Adachi), T1-T2/2020 (KL: tấn, GT: triệu yên, Giá: yên/kg)
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2020
|
% so với T1-T2/2019
|
KL
|
GT
|
Giá TB
|
KL
|
GT
|
Giá TB
|
Tổng mực tươi
|
1.142
|
1.117
|
978
|
108
|
114
|
105
|
Mực ống thường Nhật Bản
|
671
|
567
|
846
|
151
|
151
|
99
|
Mực nang kisslip
|
4
|
5
|
1.087
|
122
|
130
|
106
|
Mực nang
|
67
|
116
|
1.737
|
92
|
108
|
118
|
Mực rạn san hô Bigfin
|
11
|
33
|
3.139
|
76
|
94
|
124
|
Mực ống spear
|
353
|
362
|
1.025
|
76
|
89
|
117
|
Mực ống khổng lồ
|
1
|
2
|
1.679
|
21
|
48
|
232
|
Mực ống Nhật Bản
|
23
|
14
|
627
|
62
|
68
|
110
|
Loại khác
|
13
|
17
|
1.345
|
69
|
65
|
93
|
Tổng mực đông lạnh
|
474
|
490
|
1.034
|
93
|
95
|
102
|
Mực ống thường Nhật Bản
|
60
|
68
|
1.130
|
39
|
52
|
132
|
Mực nang kisslip
|
14
|
13
|
932
|
55
|
61
|
110
|
Mực nang kisslip (lột da)
|
29
|
61
|
2.060
|
76
|
78
|
103
|
Mực ống bay (Neon flying squid)
|
10
|
8
|
857
|
88
|
86
|
98
|
Mực Calamar (bỏ da)
|
82
|
101
|
1.232
|
98
|
102
|
104
|
Mực Otros
|
279
|
239
|
858
|
140
|
134
|
95
|
Tổng mực khô
|
49
|
106
|
2.156
|
77
|
59
|
77
|
Mực ống thường Nhật Bản (khô)
|
19
|
39
|
2.027
|
56
|
38
|
68
|
Mực ống thường khác (khô)
|
30
|
67
|
2.240
|
103
|
89
|
86
|