(vasep.com.vn) Trong 2 tháng 10 và 11/2017, khối lượng tôm đông lạnh nhập tại chợ bán buôn Mercamadrid tăng 2-5% so với các tháng trước đó, trong khi lượng tôm tươi sống lại tăng rất mạnh từ 50-70%.
Tại thị trường Italy và Anh, lượng tôm cập cảng cũng tăng 25-28% so với các tháng trước. Ngược lại, lượng tôm vào thị trường Đan Mạch giảm nhẹ.
Giá tôm trung bình tại hầu hết các thị trường NK lớn tại EU từ tháng 8-11/2017 không biến động lớn. Như vậy, có thể nói, trong quý II và III/2017, cả lượng tôm và giá trung bình tôm tại các thị trường lớn đều tương đối ổn định.
Giá
Tây Ban Nha
Giá các sản phẩm tôm Argentine prawn, Penaeus vannamei and Penaeus monodon tại thị trường Tây Ban Nha không nhiều biến động so với các tháng quý II/2017.
Giá một số sản phẩm tôm tại thị trường Tây Ban Nha, T10/2017
Sản phẩm
|
Cỡ
|
Giá (EUR/Kg)
|
Tôm hồng HOSO Argentine (Pleoticus muelleri)
|
L1 10/20 pc/kg
|
10,45
|
L2 21/30 pc/kg
|
9,20
|
L3 31/40 pc/kg
|
8,10
|
L4 41/50 pc/kg
|
7,10
|
L5 51/60 pc/kg
|
6,50
|
Tôm chân trắng HOSO (Penaeus vannamei)
|
21/30 pc/kg
|
9,70
|
31/40 pc/kg
|
9,20
|
41/50 pc/kg
|
7,30
|
51/60 pc/kg
|
7,20
|
61/70 pc/kg
|
6,70
|
71/80 pc/kg
|
6,30
|
81/90 pc/kg
|
5,90
|
91/100 pc/kg
|
5,40
|
101/120 pc/kg
|
5,10
|
Tôm HOSO (Penaeus Monodon)
|
13/15 pc/kg
|
13,60
|
16/20 pc/kg
|
12,80
|
21/30 pc/kg
|
12,30
|
31/40 pc/kg
|
10,70
|
41/50 pc/kg
|
9,30
|
Trong tháng 11/2017, các biến động chính về giá tại chợ Mercabarna chính là sự gia tăng tôm sú tươi, tôm thẻ đỏ đông lạnh, tôm thẻ chân trắng, tôm tươi và tôm Tunisia đông lạnh.
Cũng thời điểm này tại Mercamadrid, giá tôm đông lạnh các loại vẫn ổn định so với tháng trước. Tuy nhiên, giá sản phẩm tôm sú và tôm càng xanh tăng lại lên.
Giá bán buôn tôm tại chợ Mercamadrid,
T10-11/2017
Sản phẩm
|
Giá trung bình (EUR/kg)
|
↑↓(%)
|
T11
|
T10
|
Đông lạnh
|
Tôm scarlet cỡ lớn
|
42,00
|
42,00
|
0
|
Tôm scarlet cỡ nhỏ
|
22,00
|
22,00
|
0
|
Tôm scarlet cỡ trung bình
|
32,50
|
32,50
|
0
|
Tôm HOSO cỡ lớn
|
40,00
|
40,00
|
0
|
Tôm HOSO cỡ trung bình
|
28,50
|
28,50
|
0
|
Tôm HOSO cỡ nhỏ
|
14,50
|
14,50
|
0
|
Tôm HLSO (còn đuôi)
|
13,50
|
13,50
|
0
|
Tôm nấu chín
|
6,91
|
6,91
|
0
|
Tôm cỡ lớn
|
22,84
|
22,84
|
0
|
Tôm cỡ trung bình
|
16,83
|
16,83
|
0
|
Tôm cỡ nhỏ
|
10,22
|
10,22
|
0
|
Tôm HLSO
|
12,02
|
12,02
|
0
|
Tươi
|
Tôm scarlet cỡ lớn
|
42,50
|
42,50
|
0
|
Tôm scarlet cỡ trung bình
|
28,50
|
28,50
|
0
|
Tôm scarlet cỡ nhỏ
|
15,00
|
15,00
|
0
|
Tôm nấu chín cỡ lớn
|
32,00
|
32,00
|
0
|
Tôm cỡ lớn cỡ trung bình
|
18,50
|
18,50
|
0
|
Tôm lớn
|
45,50
|
40,50
|
12
|
Tôm nướng
|
32,50
|
30,50
|
7
|
Tôm nấu chín cỡ lớn
|
23
|
23
|
0
|
Tôm nấu chín cỡ trung bình
|
15,03
|
15,03
|
0
|
Tôm tươi
|
48,00
|
48,00
|
0
|
Tôm tươi cỡ nhỏ
|
65,00
|
65,00
|
0
|
Italy
Tháng 11/2017, giá hầu hết các sản phẩm tôm tại các cảng của Italy đều tăng, trong đó nổi bật nhất là sản phẩm tôm Penaeus và tôm sú Tây ban Nha.
Giá tôm trung bình tại cảng Italy, T10-11/2017, EUR/kg
Sản phẩm
|
T11
|
T10
|
%
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Tôm
|
4,82
|
7,28
|
1,75
|
4,38
|
175
|
66
|
Tôm biển nước sâu (Parapenaeus longirostris)
|
3,51
|
7,99
|
3,01
|
6,34
|
17
|
26
|
Tôm đỏ cỡ lớn (Aristaeomorpha foliacea)
|
6,79
|
10,70
|
2,52
|
4,76
|
170
|
125
|
Tôm (Penaeus kerathurus)
|
13,50
|
17,89
|
8,76
|
12,23
|
54
|
46
|
Anh
Giá tôm trung bình tại các cảng Anh tăng 1,60 Pounds/kg trong tháng 9/2017 do nhu cầu cao hơn.
Giá tôm trung bình tại Anh, T1-9/2017, Bảng/tm.
Sản phẩm
|
T9
|
T8
|
%
|
Tôm
|
12,64
|
11,04
|
14
|
Đan Mạch
Giá tôm trung bình tại thị trường Đan Mạch giảm 0,7 EUR/kg do nhu cầu tiêu thụ của nước này thấp hơn.
Giá tôm trung bình tại thị trường Đan Mạch, EUR/kg.
Sản phẩm
|
T11/2017 (EUR/kg)
|
T10/2017 (EUR/kg)
|
%
|
Tôm
|
10,05
|
10,75
|
-7
|
Thị trường
Nhập khẩu tôm đông lạnh của EU, T1-9/2016-2017
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
Giá trung bình (EUR/kg)
|
2017
|
2016
|
2017
|
2016
|
Tôm và loài giáp xác Natantia decapod, Tôm nước lạnh, (Pandalus spp., Crangon crangon), nấu chín
|
|
2.505
|
|
10,25
|
Tôm nước lạnh (Crangon crangon)
|
3.039
|
1.309
|
10,96
|
12,53
|
Tôm nước lạnh đông lạnh (Pandalus spp.)
|
77.101
|
46.243
|
8,90
|
9,16
|
Tôm xông khói đông lạnh
|
|
2.124
|
|
7,81
|
Tôm biển nước sâu đông lạnh (Parapenaeus longirostris)
|
20.225
|
9.418
|
8,31
|
8,24
|
Tôm đông lạnh Penaeus genus
|
433.330
|
231.695
|
9,14
|
9,45
|
Tôm đông lạnh họ Pandalidae, trừ loài Pandalus genus
|
1.010
|
1.105
|
9,54
|
11,92
|
Tôm đông lạnh Crangon genus, trừ loài Crangon crangon
|
70
|
357
|
14,02
|
11,11
|
Tôm đông lạnh và giáp xác Natantia
|
198.009
|
116.029
|
17,03
|
11,43
|
Tổng
|
732.784
|
410.784
|
11,23
|
9,96
|
Nguồn: Eurostat
Xuất khẩu tôm đông lạnh của EU, T1-9/2016-2017
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
Giá trung bình (EUR/kg)
|
2017
|
2016
|
2017
|
2016
|
Tôm và loài giáp xác Natantia decapod, Tôm nước lạnh, (Pandalus spp., Crangon crangon), nấu chín
|
|
317
|
|
13
|
Tôm nước lạnh (Crangon crangon)
|
7.237
|
6.479
|
13,09
|
19
|
Tôm nước lạnh đông lạnh (Pandalus spp.)
|
69.009
|
31.459
|
9,97
|
8
|
Tôm xông khói đông lạnh
|
|
243
|
|
10
|
Tôm biển nước sâu đông lạnh (Parapenaeus longirostris)
|
2.474
|
1.579
|
9,40
|
12
|
Tôm đông lạnh Penaeus genus
|
42.076
|
25.842
|
10,40
|
10
|
Tôm đông lạnh họ Pandalidae, trừ loài Pandalus genus
|
4.771
|
3.140
|
10,54
|
10
|
Tôm đông lạnh Crangon genus, trừ loài Crangon crangon
|
12
|
6
|
10,19
|
18
|
Tôm đông lạnh và giáp xác Natantia
|
37.827
|
23.329
|
12,95
|
11
|
Tổng
|
163.405
|
92.394
|
10,92
|
10,15
|