Nhật Bản: Khối lượng cua đông lạnh bán tại chợ cá trung tâm Tokyo tăng trong QI/2020
(vasep.com.vn) Tháng 3/2020, tại chợ cá trung tâm của Tokyo (Tsukiji/Toyosu-Ota-Adachi), khối lượng cua tươi bán ra đạt 70 tấn, cua đông lạnh đạt 49 tấn, đều giảm so với cùng kỳ năm ngoái. Quý I/2020, khối lượng cua tươi bán ra đạt 240 tấn, tăng so với cùng kỳ năm ngoái trong khi khối lượng cua đông lạnh bán ra giảm so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 212 tấn.
Cua giao dịch tại chợ cá trung tâm của Tokyo (Tsukiji/Toyosu-Ota-Adachi) (KL: tấn, GT: triệu yên, Giá: yên/kg)
|
Sản phẩm
|
T3/2020
|
% so với T3/2019
|
QI/2020
|
% so với QI/2019
|
KL
|
GT
|
Giá
|
KL
|
GT
|
Giá
|
KL
|
GT
|
Giá
|
KL
|
GT
|
Giá
|
Cua (tươi)
|
70
|
196
|
2.801
|
94
|
78
|
82
|
240
|
768
|
3.204
|
116
|
97
|
84
|
Cua tuyết (tươi)
|
23
|
68
|
2.981
|
94
|
90
|
96
|
87
|
328
|
3.779
|
107
|
109
|
102
|
Cua lông (tươi)
|
19
|
87
|
4.667
|
76
|
69
|
90
|
62
|
302
|
4.896
|
94
|
86
|
91
|
Ghẹ (tươi)
|
4
|
11
|
2.800
|
223
|
181
|
81
|
11
|
28
|
2.587
|
134
|
117
|
87
|
Cua khác(tươi)
|
24
|
29
|
1.241
|
101
|
68
|
67
|
80
|
110
|
1.384
|
151
|
97
|
65
|
Cua (đông lạnh)
|
49
|
136
|
2.754
|
49
|
42
|
85
|
212
|
584
|
2.757
|
56
|
49
|
88
|
Cua tuyết (tươi-đông lạnh)
|
6
|
17
|
2.631
|
99
|
62
|
63
|
19
|
66
|
3.472
|
96
|
82
|
86
|
Cua tuyết (hấp chín-đông lạnh)
|
15
|
56
|
3.592
|
54
|
79
|
145
|
73
|
273
|
3.710
|
45
|
71
|
158
|
Cua huỳnh đế (tươi-đông lạnh)
|
2
|
10
|
5.312
|
94
|
105
|
112
|
9
|
45
|
5.149
|
68
|
80
|
118
|
Cua huỳnh đế (hấp chín-đông lạnh)
|
5
|
29
|
5.356
|
12
|
15
|
125
|
23
|
128
|
5.449
|
18
|
21
|
115
|
Cua tuyết (luộc)
|
9
|
50
|
5.285
|
58
|
58
|
99
|
36
|
192
|
5.341
|
79
|
80
|
101
|
Cua huỳnh đế (luộc)
|
0,3
|
1
|
4.049
|
79
|
104
|
131
|
1
|
6
|
4.689
|
138
|
193
|
140
|
(Tin tổng hợp)