Giá cua tại các chợ cá trung tâm của Tokyo
(vasep.com.vn) Hai tháng đầu năm 2020, khối lượng cua tươi giao dịch tại các chợ cá trung tâm ở Tokyo đạt 170 tấn, trị giá 573 triệu yên, tăng 28% về khối lượng và 6% về giá trị so với cùng kỳ năm 2019. Giá trung bình đạt 3.370 yên/kg, giảm 17% so với cùng kỳ năm ngoái.
Giá cua tại các chợ cá ở Tokyo (Tsukiji, Toyosu, Ota, Adachi), T1-T2/2020 (KL: tấn, GT: triệu yên, Giá: yên/kg)
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2020
|
% so với T1-T2/2019
|
KL
|
GT
|
Giá TB
|
KL
|
GT
|
Giá TB
|
Tổng cua tươi
|
170
|
573
|
3.370
|
128
|
106
|
83
|
Cua tuyết
|
64
|
260
|
4.061
|
113
|
116
|
102
|
Cua lông
|
43
|
215
|
4.995
|
105
|
95
|
91
|
Ghẹ
|
7
|
17
|
2.463
|
109
|
95
|
87
|
Cua loại khác
|
56
|
81
|
1.444
|
190
|
115
|
60
|
Tổng cua đông lạnh
|
163
|
448
|
2.758
|
58
|
51
|
89
|
Cua tuyết (tươi-đông lạnh)
|
13
|
49
|
3.904
|
94
|
93
|
99
|
Cua tuyết (hấp-đông lạnh)
|
58
|
217
|
3.742
|
43
|
69
|
162
|
Cua huỳnh đế (tươi-đông lạnh)
|
7
|
35
|
5.105
|
63
|
75
|
119
|
Cua huỳnh đế (hấp-đông lạnh)
|
18
|
98
|
5.478
|
22
|
24
|
110
|
Cua tuyết (luộc)
|
26
|
142
|
5.361
|
91
|
93
|
102
|
Cua huỳnh đế (luộc)
|
0,9
|
4
|
4.906
|
184
|
253
|
137
|