(vasep.com.vn) Tính đến nửa đầu tháng 10/2017, giá trị XK cá ngừ sang thị trường Mexico đạt 10,73 triệu USD, tăng 80,1% so với cùng kỳ năm trước. Có thể nói, năm 2017, XK cá ngừ sang nhiều thị trường tăng trưởng khá tốt, trong đó, Israel và Mexico là hai thị trường có tốc độ tăng mạnh mẽ nhất.
Chín tháng đầu năm nay, XK cá ngừ Việt Nam sang thị trường Mexico tốt, trong đó, giá trị XK cao nhất vào tháng 5/2017 với giá trị lên tới 2,28 triệu USD, tăng 427,4% so với cùng kỳ năm trước. Trong quý II/2017, giá trị XK sang thị trường này cũng tăng từ 10 – 133% so với cùng kỳ năm 2016. Dự báo cho tới cuối năm 2017, giá trị XK cá ngừ sang thị trường Mexico tiếp tục tăng từ 30 – 50% mỗi tháng so với cùng kỳ năm ngoái.
Theo ITC, hiện nay, Việt Nam là nguồn cung lớn thứ 4 cá ngừ cho thị trường Mexico (sau Mỹ, Trung Quốc và Venezuela). Cá ngừ vằn (HS 030343) và cá ngừ chế biến (HS 160414) là 2 nhóm sản phẩm được nhập nhiều nhất của khách hàng Mexico trong nửa đầu năm nay, chiếm từ 54 – 65% tổng giá trị NK của nước này.
Ngoài ra, trong thời gian này, Mexico cũng NK nhiều sản phẩm cá ngừ vây vàng đông lạnh (HS 030342); cá ngừ mắt to đông lạnh (HS 030344) và cá ngừ vằn phile đông lạnh (HS 030487).
Nửa đầu năm nay, Mexico gia tăng NK cá ngừ từ một số thị trường nguồn cung như: Việt Nam, Venezuela, Kiribati, Hàn Quốc, Ecuador. Tuy nhiên, giá trị NK cá ngừ từ Mỹ và Trung Quốc lại giảm từ 13-26% so với cùng kỳ năm trước.
Nhập khẩu cá ngừ của Mexico. T1-6/2017 (Nghìn USD)
|
STT
|
Thị trường
|
2016
|
2017
|
Q1
|
Q2
|
Q1
|
Q2
|
1
|
Mỹ
|
11.576
|
5.855
|
15.488
|
11.393
|
2
|
Trung Quốc
|
6.010
|
10.988
|
12.634
|
10.916
|
3
|
Venezuela
|
1.046
|
3.391
|
1.819
|
4.863
|
4
|
Việt Nam
|
1.407
|
1.191
|
1.391
|
3.695
|
5
|
Papua New Guinea
|
-
|
1.469
|
1.901
|
3.257
|
6
|
Kiribati
|
-
|
-
|
12
|
2.801
|
7
|
Hàn Quốc
|
-
|
6.154
|
95
|
2.131
|
8
|
Tây Ban Nha
|
523
|
549
|
937
|
1.747
|
9
|
Indonesia
|
2.500
|
1.169
|
1.552
|
1.708
|
10
|
Ecuador
|
426
|
2.599
|
114
|
463
|
11
|
Cabo Verde
|
-
|
-
|
417
|
195
|
12
|
Fiji
|
305
|
118
|
235
|
173
|
13
|
Ấn Độ
|
18
|
45
|
-
|
53
|
14
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
678
|
10
|
15
|
Bồ Đào Nha
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thị trường khác
|
1.380
|
8.595
|
3.358
|
2
|
Tổng
|
25.191
|
42.123
|
40.631
|
43.404
|