Thị trường cá ngừ châu Âu tuần 43

(vasep.com.vn) Giá cá ngừ sọc dưa tại Bangkok vấn ổn định ở mức 1.400 USD/tấn. Giá cá ngừ vây vàng nguyên liệu đóng hộp vẫn ở mức 2.300 EUR /tấn EXW Tây Ban Nha. Giá cá ngừ vằn> 1,8-3,4 kg vẫn ở 1.200 EUR / tấn EXW Tây Ban Nha. Giá cá kiếm vẫn như những tuần trước đó.

Tại Marcabarna, trong tuần 43, khối lượng  giao dịch cá mako vây ngắn tươi, cá nhám tope tươi, cá ngừ tươi và cá nhám tope nguyên con đông lạnh giảm mạnh. Giá cá mako vây ngắn đông lạnh, cá ngừ vây dài tươi và cá kiếm tươi tăng.

Giá cá mako vây ngắn và cá kiếm tăng tại Mercamadrid, trong tuần 43. Giá cá ngừ vây dài giảm. Giá cá nhám xanh vẫn ổn định.

Tại Pháp, giá trung bình cá ngừ albacore miền bắc tăng 0,13 EUR/kg do nhu cầu tăng. Tại các chợ đầu mối ở Itlay, giá cá ngừ albacor Đại Tây Dương tawngm trong khi giá cá kiếm giảm và cá ngừ ồ ổn định.

Giá cá ngừ nguyên liệu đóng hộp tại Tây Ban Nha, tuần 43 (EUR/kg CFR)

Loài

Cỡ

Giá

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

< 10 kg/con

2,20

> 10 kg/con

2,30

Cá ngừ sọc dưa (Katsuwonus pelamis)

< 1,8 kg/con

1,05

1,8 – 3,4 kg/con

1,20

> 3,4 kg/con

1,25

 

Giá loin cá ngừ hấp chín đông lạnh tại Tây Ban Nha, tuần 43 (EUR/kg FOB)

Loài

Làm sạch

Giá

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Hai lần

5,50

Một lần

5,40

Cá ngừ sọc dưa (Katsuwonus pelamis)

Hai lần

5,10

Một lần

4,90

 

Giá loin cá kiếm đông lạnh tại Tây Ban Nha, tuần 43 (EUR/kg FOB)

Loài

Làm sạch

Giá

Loin cá kiếm

Lột da, lọc xương

13,10

Còn da, lọc xương

11,70

Cắt lát

7,60

H&G

25/50 kg

6,40

50/70 kg

6,30

70/100 kg

6,10

+ 100 kg

5,90

 

Giá cá ngừ tại Mercamadrid

Qui cách

Sản phẩm

Giá (EUR/kg)

% tăng, giảm

Tuần 43

Tuần 42

Đông lạnh

Cá ngừ bonito Còn da

4,98

5,57

-11

Đông lạnh

Cá ngừ bonito Lột da

6,19

6,94

-11

Đông lạnh

Cá ngừ mako Vây ngắn

4,78

4,54

5

Đông lạnh

Cá kiếm

15,82

15,33

3

Đông lạnh

Blue shark

3,31

3,31

0

Tươi

Cá ngừ bonito Còn da

4,98

5,57

-11

Tươi

Cá ngừ bonito Lột da

6,19

6,94

-11

Tươi

Cá ngừ mako Vây ngắn

4,78

4,54

5

Tươi

Cá kiếm

15,82

15,33

3

 

Giá trung bình cá ngừ tại các cảng của Italy (EUR/kg)

Sản phẩm

Tuần 43

Tuần 42

% chênh lệch

Giá thấp nhất

Giá cao nhất

Giá thấp nhất

Giá cao nhất

Giá thấp nhất

Giá cao nhất

Cá ngừ albacor Đại Tây Dương

1,72

3,39

1,67

3,33

3

2

Cá ngừ ồ

3,58

6,92

3,50

7,00

2

-1

Cá dogfish muối

3,48

4,36

3,63

3,92

-4

11

Cá kiếm

5,59

9,34

5,50

9,50

2

-2

 

NK cá ngừ hộp, cá ngừ sọc dưa và albacore 
(Sarda spp.)
 của  EU, T1- 8/2016/2015

Xuất xứ

KL (tấn)

Giá TB (EUR/kg)

2016

2015

2016

2015

Ecuador

91.080

73.042

3,66

3,90

Mauritius

40.347

37.469

4,01

4,08

Tây Ban Nha

37.616

35.362

5,14

3,97

Seychelles

39.215

28.458

4,67

4,94

Thái Lan

29.612

32.590

4,70

4,41

Philippines

27.017

31.061

3,51

3,40

Ghana

24.037

18.888

4,84

5,51

Ivory coast

21.537

17.614

3,81

3,58

Papua New Guinea

19.481

19.088

3,97

3,71

Indonesia

17.363

15.587

3,51

3,64

Việt Nam

9.633

12.591

3,99

3,26

Trung Quốc

8.881

10.282

2,16

2,99

Hà Lan

10.635

7.793

7,59

5,23

El Salvador

7.683

6.968

4,07

4,89

Madagascar

6.287

7.150

3,57

3,54

Italy

6.400

4.544

5,74

6,26

Salomon Islands

5.566

5.130

4,77

3,56

Colombia

4.537

5.355

4,11

4,64

Guatemala

3.223

3.725

4,67

4,35

Bồ Đào Nha

4.117

1.644

5,76

5,08

Đức

2.984

2.110

4,56

4,71

Peru

1.798

2.715

3,70

4,33

Maldive Islands

1.894

1.560

4,91

5,54

Pháp

1.628

1.788

7,78

6,71

Kenya

 

3.112

 

4,48

Republic of Green Cape

2.343

638

5,22

4,43

Anh

1.674

1.117

44,91

6,27

Bỉ

1.321

861

7,50

4,68

Senegal

471

1.458

3,43

3,52

Ireland

550

367

8,73

10,86

Đài Loan

 

599

 

4,05

Các nước khác(39)

2.225

1.873

7,54

6,90

Tổng

431.151

392.538

4,45

4,14

Chia sẻ:


Bình luận bài viết

Tin cùng chuyên mục