Tây Ban Nha: Giá cá ngừ tuần cuối tháng 9/2016 tăng

(vasep.com.vn) Giá cá ngừ vằn tại Bangkok vẫn ở mức 1.450 USD/tấn. Tuần 40 (cuối tháng 9/2016Tại Tây Ban Nha, giá cá ngừ vây vàng nguyên liệu đóng hộp giảm xuống còn 2.300 EUR/tấn. Giá cá ngừ vằn cỡ trên 1,8 kg - 3,4kg giảm xuống còn 1.250 EUR/tấn. Giá cá kiếm vẫn ổn định ở mức của tuần trước đó.

Tại Marcabarna, giá cá kiếm, cá mako vây ngắn tươi và cá ngừ albacore miền bắc giảm mạnh nhất do nguồn cung tăng. Giá cá nhám tope tươi tăng mạnh nhất do nguồn cung giảm và giá cá ngừ tươi tăng do nhu cầu cao. Tại Mercamadrid, giá cá kiếm tăng, các loài khác giảm.  

Giá loin cá ngừ hấp đông lạnh tại Tây Ban Nha, tuần 38, EUR/kg FOB

Loài

Làm sạch

Giá

Vây vàng (Thunnus albacares)

2 lần

5,50

1 lần

5,40

Sọc dưa  (Katsuwonus pelamis)

2 lần

5,10

‘’

1 lần

4,90

 

Giá cá ngừ nguyên liệu đóng hộp tại Tây Ban Nha, tuần 38, EUR/kg CFR

Loài

Cỡ

Giá

Vây vàng (Thunnus albacares)

< 10 kg/con

2,20

> 10 kg/con

2,30

Sọc dưa (Katsuwonus pelamis)

< 1,8 kg/con

1,10

1,8 – 3,4 kg/con

1,25

> 3,4 kg/con

1,30

 

NK cá ngừ hộp, cá ngừ vằn và albacore của EU, T1-7/2016

Xuất xứ

KL (tấn)

Giá TB (EUR/kg)

2016

2015

2016

2015

Ecuador

80.998

62.284

3,60

3,94

Mauritius

34.824

33.201

3,95

4,09

Tây Ban Nha

33.506

31.861

5,15

3,95

The Seychelles

33.597

25.959

4,68

4,94

Thái Lan

26.633

28.702

4,74

4,40

Philippines

23.644

26.503

3,47

3,40

Ghana

21.361

16.664

4,84

5,49

Ivory coast

18.744

15.450

3,78

3,58

Papua New Guinea

15.970

15.781

3,89

3,77

Indonesia

16.485

14.413

3,49

3,66

Việt Nam

8.462

11.708

3,98

3,20

Trung Quốc

8.339

10.049

2,08

3,05

Hà Lan

9.523

7.233

7,89

5,23

El Salvador

6.632

6.085

4,05

4,86

Madagascar

5.272

5.478

3,55

3,56

Salomon Islands

5.566

4.977

4,77

3,56

Italy

5.888

4.390

5,76

6,20

Colombia

4.250

4.826

4,04

4,72

Guatemala

2.699

3.367

4,56

4,38

Bồ Đào Nha

3.649

1.508

5,86

5,05

Đức

2.848

1.864

4,55

4,70

Peru

1.400

2.337

3,68

4,35

Maldive Islands

1.721

1.313

4,90

5,54

France

1.419

1.569

7,72

6,61

Kenya

 

2.979

 

4,49

Republic of Green Cape

2.343

443

5,22

4,36

Anh

1.522

957

56,95

6,50

Bỉ

1.217

751

7,58

4,63

Senegal

407

1.400

3,81

3,48

Ireland

533

356

21,78

11,05

Các nước khác (39)

2.088

2.310

7,49

6,77

Tổng

381.543

346.715

4,50

4,16

Chia sẻ:


Bình luận bài viết

Tin cùng chuyên mục