Giá cá ngừ vằn tại EU tăng trong tháng một

(vasep.com.vn) Giá EXW cá ngừ vây vàng để đóng hộp tại Tây Ban Nha vẫn ở mức 2.300 EUR/tấn trong tháng hai. Trong khi , giá EXW cá ngừ vằn cỡ hơn 1,8 – 3,4kg tăng lên 1.600 EUR/tấn.

GIÁ CFR CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU ĐỂ CHẾ BIẾN ĐÓNG HỘP TẠI TÂY BAN NHA, T2/2017(EUR/kg)

Loài

Cỡ

Giá

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

< 10 kg/con

2,20

> 10 kg/con

2,30

Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)

< 1,8 kg/con

1,45

1,8 – 3,4 kg/con

1,60

> 3,4 kg/ con

1,65

 

GIÁ FOB THĂN CÁ NGỪ HẤP CHÍN ĐÔNG LẠNH NK VÀO TÂY BAN NHA, T2/2017

Loài

Sản phẩm

Giá (EUR/kg)

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

Làm sạch kỹ

5,60

Sơ chế

5,50

Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)

Làm sạch kỹ

5,50

Sơ chế

5,30

Tại các chợ đầu mối của Italy, giá cá ngừ ồ và cá kiếm tăng, do nhu cầu cao hơn. Giá cá nhám chó và cá ngừ albacore cũng tăng do nguồn cung giảm.

GIÁ TRUNG BÌNH CÁ NGỪ TẠI CÁC CẢNG CỦA ITALY

Sản phẩm

Giá T1/2017 (EUR/kg)

Tăng giảm so với T12/2016 (%)

Giá thấp nhất

Giá cao nhất

Giá thấp nhất

Giá cao nhất

Cá ngừ albacore Đại Tây Dương

2,84

4,79

15

22

Cá ngừ ồ

3,55

7,07

0

1

Cá nhám chó

4,20

4,54

164

185

 

NHẬP KHẨU THĂN/PHILÊ CÁ NGỪ ĐÔNG LẠNH (Thunnus genus) and 
CÁ NGỪ VẰN (Euthynnus [Katsuwonus] pelamis) VÀO EU, T1-112016/2015

NƯỚC XK

Khối lượng (tấn)

Giá trung bình (EUR/kg)

2016

2015

2016

2015

Việt Nam

5.414

4.473

5,02

5,21

Hàn Quốc

5.732

4.024

12,45

11,73

Mexico

3.824

2.381

5,73

5,73

Ecuador

3.107

1.953

5,05

4,88

Tây Ban Nha

2.704

1.009

5,93

5,75

Mauritius

1.823

1.541

7,53

6,78

Indonesia

1.549

1.040

6,24

6,74

Ghana

708

417

4,02

3,91

Guatemala

594

375

4,93

4,63

Hà Lan

442

128

11,36

8,61

Fidji

292

197

7,90

8,09

Surinam

297

115

4,47

3,44

Bồ Đào Nha

297

96

4,28

3,39

QĐ.Maldive

109

166

4,97

6,61

Đức

180

82

9,80

9,48

Seychelles

71

163

4,51

5,44

Trung Quốc

70

140

2,11

1,58

Pháp

144

65

9,06

8,68

French Polynesia

81

107

6,54

5,52

Ấn Độ

96

86

3,81

3,76

Philippines

122

46

7,05

12,62

Bỉ

117

42

13,15

9,68

Colombia

 

96

 

5,11

Anh

74

19

11,11

6,75

Panama

65

24

5,01

4,49

Green Cape

83

 

2,35

 

Italy

33

40

11,94

6,09

Đài Loan

49

10

6,26

5,69

Madagascar

49

7

4,94

4,54

Sri Lanka

16

31

10,60

5,68

Ba Lan

31

3

23,33

5,29

Các nước khác (29)

160

66

12,93

10,94

Tổng cộng

28.333

18.939

7,20

6,92

Chia sẻ:


Bình luận bài viết

Tin cùng chuyên mục