Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T9/2020
THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU TÔM CỦA PHÁP THÁNG 1-9/2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
|
Nguồn cung
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
Ecuador
|
191.483
|
173.513
|
10,36
|
Madagascar
|
72.552
|
50.775
|
42,89
|
Ấn Độ
|
57.665
|
54.987
|
4,87
|
Tây Ban Nha
|
33.869
|
26.586
|
27,39
|
Việt Nam
|
45.682
|
55.358
|
-17,48
|
Venezuela
|
41.816
|
43.263
|
-3,34
|
Hà Lan
|
27.054
|
31.790
|
-14,90
|
Nigeria
|
22.121
|
20.205
|
9,48
|
Bỉ
|
22.769
|
14.477
|
57,28
|
Bangladesh
|
16.079
|
21.061
|
-23,66
|
Nicaragua
|
14.539
|
18.089
|
-19,63
|
Honduras
|
15.037
|
11.053
|
36,04
|
Indonesia
|
9.326
|
11.053
|
-15,62
|
Guatemala
|
5.818
|
4.950
|
17,54
|
Argentina
|
10.632
|
18.100
|
-41,26
|
Colombia
|
9.719
|
8.382
|
15,95
|
Đức
|
8.628
|
8.382
|
2,93
|
Mozambique
|
3.460
|
1.882
|
83,85
|
Malaysia
|
3.657
|
5.506
|
-33,58
|
TG
|
643.206
|
622.120
|
3,39
|
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA PHÁP THÁNG 1-9/2020
|
HS
|
Sản phẩm
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
030617
|
Tôm khác đông lạnh
|
547.479
|
528.272
|
3,64
|
160521
|
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
|
23.869
|
41.118
|
-41,95
|
160529
|
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
|
53.125
|
41.675
|
27,47
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
18.733
|
11.055
|
69,45
|
Tổng nhập khẩu tôm
|
643.206
|
622.120
|
3,39
|
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Nhập khẩu cá thịt trắng của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Nhập khẩu cá ngừ của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T9/2020
|
06/01/2021
|
Một số đơn hàng XK hải sản sang Anh, tháng 11/2020
|
31/12/2020
|
Nhập khẩu cá ngừ của Pháp, T1-T9/2020
|
25/12/2020
|
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Pháp, T1-T9/2020
|
25/12/2020
|
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Đức, T1-T9/2020
|
16/12/2020
|