Top nguồn cung cá thịt trắng chính của Trung Quốc, T1-T11/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T11/2023
|
T1-T11/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.702.151
|
1.622.367
|
-5
|
LB Nga
|
1.065.040
|
970.815
|
-9
|
Việt Nam
|
322.523
|
273.624
|
-15
|
Mỹ
|
131.414
|
174.578
|
33
|
Na Uy
|
106.063
|
122.769
|
16
|
Greenland
|
19.037
|
35.584
|
87
|
New Zealand
|
8.356
|
11.013
|
32
|
Hà Lan
|
4.834
|
5.176
|
7
|
Canada
|
9.744
|
5.013
|
-49
|
Uruguay
|
297
|
489
|
65
|
Hàn Quốc
|
2.344
|
8.740
|
273
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T11/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T11/2023
|
T1-T11/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
1.702.151
|
1.622.367
|
-5
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
498.198
|
577.345
|
16
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
674.480
|
517.344
|
-23
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
219.153
|
139.366
|
-36
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
95.714
|
124.623
|
30
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
94.562
|
118.173
|
25
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
22.355
|
45.964
|
106
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
22.880
|
17.779
|
-22
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
7.455
|
9.264
|
24
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
50.082
|
53.405
|
7
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
15.401
|
15.767
|
2
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
1.129
|
2.291
|
103
|
030251
|
Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh
|
10
|
217
|
2070
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)