Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T11/2024

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Trung Quốc, T1-T11/2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T11/2023

T1-T11/2024

Tăng, giảm (%)

TG

    1.318.506

    1.145.590

-13

Indonesia

       325.624

       377.627

16

Malaysia

         96.841

         81.125

-16

Mỹ

       101.305

         76.464

-25

Ấn Độ

         73.161

         40.587

-45

LB Nga

           2.881

           9.424

227

Việt Nam

         54.170

         51.411

-5

Argentina

         52.789

       133.366

153

Peru

       350.471

         80.205

-77

Pakistan

         48.892

         37.652

-23

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T11/2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T11/2023

T1-T11/2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.318.506

1.145.590

-13

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

1.079.314

1.038.293

-4

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

42.552

52.988

25

030752

Bạch tuộc đông lạnh

68.102

33.302

-51

160554

Mực nang, mực ống chế biến

126.734

         19.674

-84

160555

Bạch tuộc chế biến

997

1.143

15

030742

Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ

806

182

-77

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

1

0

-100

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

0

                  8

-

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)