Top nguồn cung cá ngừ chính của Trung Quốc, T1-T11/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T11/2023
|
T1-T11/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
122.344
|
238.720
|
95
|
LB Micronesia
|
30.663
|
83.734
|
173
|
Papua New Guinea
|
89
|
9.357
|
10413
|
Indonesia
|
8.949
|
19.598
|
119
|
Tây Ban Nha
|
9.483
|
23.005
|
143
|
Trung Quốc
|
1.830
|
4.981
|
172
|
Hàn Quốc
|
23.229
|
67.999
|
193
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
0
|
2.803
|
-
|
Thái Lan
|
11.950
|
5.203
|
-56
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T11/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T11/2023
|
T1-T11/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
122.344
|
238.720
|
95
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
37.507
|
169.731
|
353
|
030235
|
Cá ngừ đại dương đông lạnh
|
27.680
|
22.963
|
-17
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
22.328
|
12.194
|
-45
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
3.661
|
4.451
|
22
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
8.353
|
7.397
|
-11
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
18.399
|
11.577
|
-37
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
283
|
1.143
|
304
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
1.548
|
1.285
|
-17
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
713
|
1.647
|
131
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
141
|
333
|
136
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
60
|
333
|
455
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
185
|
81
|
-56
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
807
|
989
|
23
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)