(vasep.com.vn) Tại Mercabama, trong tuần cuối tháng 7, lượng cá ngừ và cá nhám cập cảng giảm, trong đó giảm mạnh nhất là cá ngừ tươi, cá kiếm tươi, cá ngừ albacore miền bắc tươi và cá ngừ vây ngắn mako đông lạnh và cá nhám cập cảng giảm, trong đó giảm mạnh nhất là cá ngừ tươi, cá kiếm tươi, cá ngừ albacore miền bắc tươi và cá ngừ vây ngắn mako đông lạnh.
Các nguồn cung tại Mercamadrid tăng, đặc biệt là nguồn cung cá ngừ albacore và cá ngừ vây ngắn mako. Trong khi đó,nguồn cung cá kiếm và cá nhám xanh giảm.
Tại Pháp, đã có những lô cá ngừ vây xanh miền bắc cập cảng, đạt 44 tấn.
Còn tại các cảng của Italy, lượng cá ngừ ồ và cá kiếm cập cảng giảm. Trong khi lượng cá ngừ albacore Đại Tây Dương và cá nhám chó tăng.
Hiện giá cá ngừ vằn cập cảng tại Bangkok vẫn ở mức 1.400 USD/tấn.
Còn tại Tây Ban Nha giá EXW cá ngừ vây vàng vẫn ở mức 2.550 EUR/tấn, còn giá EXW cá ngừ vằn cỡ >1,8kg vẫn ở mức 1.360 EUR/tấn.
GIÁ CFR CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU ĐỂ ĐÓNG HỘP TẠI TÂY BAN NHA
|
Loài
|
Cỡ
|
Giá (EUR/kg)
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
< 10 kg/pc
|
2,45
|
> 10 kg/pc
|
2,55
|
Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)
|
< 1,8 kg/pc
|
1,20
|
1,8 – 3,4 kg/pc
|
1,36
|
> 3,4 kg/pc
|
1,40
|
GIÁ THĂN CÁ NGỪ HẤP CHÍN ĐÔNG LẠNH NK VÀO TÂY BAN NHA
|
Loài
|
Sản phẩm
|
Giá (FOB, EUR/kg)
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Làm sạch kỹ
|
5,50
|
Sơ chế
|
5,50
|
Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)
|
Làm sạch kỹ
|
4,90
|
Sơ chế
|
4,60
|
Tại Mercabarma, giá cá ngừ tươi tăng do nguồn cung giảm. Trong khi giá cá ngừ vây ngắn mako tươi và cá kiếm tươi giảm.
Tại Mercamadrid, giá cá ngừ albacore bỏ đầu giảm, do nguồn cung tăng. Giá cá kiếm cũng giảm do nhu cầu giảm, Giá cá ngừ albcore tăng do nhu cầu giảm.
Giá cá ngừ albacore miền bắc tại Pháp đang ở mức 4,35 EUR/kg.
Còn tại các chợ đầu mối của Italy, giá cá ngừ albacore Đại Tây Dương và cá nhám chó tăng, do nhu cầu cao hơn. Giá cá kiếm và cá ngừ ồ cũng giảm do nhu cầu thấp hơn.
GIÁ TRUNG BÌNH CÁ NGỪ TẠI CÁC CẢNG CỦA ITALY
|
Sản phẩm
|
Giá tuần này (EUR/kg)
|
Tăng giảm so với tuần trước (%)
|
Giá thấp nhất
|
Giá cao nhất
|
Giá thấp nhất
|
Giá cao nhất
|
Cá ngừ albacore Đại Tây Dương
|
3,00
|
5,94
|
38
|
37
|
Cá ngừ ồ
|
3,67
|
7,33
|
-14
|
-14
|
Cá nhám gai
|
3,64
|
4,24
|
7
|
-2
|
Cá kiếm
|
1,75
|
3,42
|
- 66
|
- 56
|
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ ĐÓNG HỘP, CÁ NGỪ VẰN VÀ CÁ NGỪ ALBACORE VÀO EU, T1-5/2016/2015
|
NƯỚC XK
|
Khối lượng (tấn)
|
Giá trung bình (EUR/kg)
|
2016
|
2015
|
2016
|
2015
|
Ecuador
|
62.226
|
36.410
|
3,54
|
4,00
|
Tây Ban Nha
|
26.231
|
20.643
|
5,18
|
3,81
|
Mauritius
|
23.544
|
21.231
|
3,95
|
4,18
|
Seychelles
|
23.589
|
19.030
|
4,68
|
5,00
|
Thái Lan
|
20.959
|
20.580
|
4,75
|
4,44
|
Philippines
|
17.120
|
17.688
|
3,50
|
3,38
|
Ivory
|
14.418
|
10.968
|
3,75
|
3,59
|
Ghana
|
14.728
|
10.409
|
4,93
|
5,56
|
Indonesia
|
13.472
|
11.522
|
3,48
|
3,85
|
Papua New Guinea
|
11.182
|
10.285
|
3,74
|
3,97
|
Trung Quốc
|
7.410
|
9.892
|
2,21
|
3,30
|
Việt Nam
|
6.874
|
8.789
|
3,81
|
3,26
|
Hà Lan
|
7.964
|
5.277
|
8,11
|
5,36
|
El Salvador
|
4.756
|
4.602
|
3,92
|
5,02
|
Italy
|
4.747
|
2.858
|
5,82
|
6,30
|
Madagascar
|
3.327
|
3.936
|
3,64
|
3,57
|
QĐ.Salomon
|
3.784
|
3.115
|
4,67
|
3,73
|
Colombia
|
3.162
|
3.530
|
3,84
|
4,79
|
Đức
|
2.600
|
1.367
|
5,05
|
4,74
|
Guatemala
|
1.468
|
2.463
|
3,84
|
4,83
|
Bồ Đào Mja
|
2.892
|
951
|
5,84
|
5,04
|
Peru
|
1.069
|
1.719
|
3,68
|
4,41
|
QĐ.Maldive
|
1.421
|
878
|
4,91
|
5,29
|
Green Cape
|
2.000
|
160
|
5,24
|
6,39
|
Pháp
|
1.061
|
999
|
7,63
|
6,21
|
Anh
|
1.273
|
767
|
56,97
|
6,06
|
Kenya
|
|
1.755
|
|
4,66
|
Senegal
|
269
|
873
|
3,85
|
3,49
|
Bỉ
|
585
|
530
|
7,79
|
4,33
|
Ireland
|
452
|
235
|
9,32
|
9,51
|
Đài Loan
|
|
599
|
|
4,05
|
Các nước khác
|
1.838
|
1.254
|
7,59
|
6,66
|
Tổng cộng
|
286.422
|
235.314
|
4,51
|
4,20
|