(vasep.com.vn) Giá cá ngừ vằn tại Bangkok vẫn ở mức 1.400 USD/tấn. Một số chuyên gia đã dự đoán có thể giá sẽ giảm trước khi hết năm, do sản lượng khai thác tại các ngư trường chính tốt nên nguồn cung tăng.
Tại Tây Ban Nha, giá EXW cá ngừ vây vàng để chế biến đóng hộp vẫn ở mức 2.300 EUR/tấn. Giá EXW cá ngừ vẵn cỡ >1,8 – 3,4kg vẫn ở mức 1.200 EUR/tấn.
GIÁ CFR CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU ĐỂ ĐÓNG HỘP TẠI TÂY BAN NHA
|
Loài
|
Cỡ
|
Giá (EUR/kg)
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
< 10 kg/con
|
2,20
|
> 10 kg/con
|
2,30
|
Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)
|
< 1,8 kg/con
|
1,05
|
1,8 – 3,4 kg/con
|
1,20
|
> 3,4 kg/ con
|
1,25
|
GIÁ THĂN CÁ NGỪ HẤP CHÍN ĐÔNG LẠNH NK VÀO TÂY BAN NHA
|
Loài
|
Sản phẩm
|
Giá (FOB, EUR/kg)
|
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Làm sạch kỹ
|
5,50
|
Sơ chế
|
5,40
|
Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)
|
Làm sạch kỹ
|
5,10
|
Sơ chế
|
4,90
|
Tại Mercabarna, giá cá kiếm và cá nhám tope tươi giảm. Giá cá kiếm đông lạnh, cá ngừ tươi, cá ngừ vây ngắn mako tươi và cá ngừ albacore miền bắc tươi tăng đáng kể.
Giá cá ngừ vây ngắn mako tại Mercamadrid tăng do nguồn cung giảm. Giá cá kiếm giảm do nguồn cung tăng.
Tại Pháp, giá trung bình cá ngừ albacore miền bắc giảm 0,64 EUR/kg, còn 3, EUR/kg do rất ít nguồn cung.
Còn tại các chợ đầu mối của Italy, giá cá ngừ ồ, cá ngừ albacore, cá nhám chó và cá kiếm tăng, do nhu cầu cao hơn.
GIÁ TRUNG BÌNH CÁ NGỪ TẠI CÁC CẢNG CỦA ITALY
|
Sản phẩm
|
Giá tuần này (EUR/kg)
|
Tăng giảm so với tuần trước (%)
|
Giá thấp nhất
|
Giá cao nhất
|
Giá thấp nhất
|
Giá cao nhất
|
Cá ngừ albacore Đại Tây Dương
|
3,72
|
5,39
|
11
|
7
|
Cá ngừ ồ
|
3,58
|
7,17
|
2
|
2
|
Cá nhám chó
|
6,81
|
6,91
|
88
|
90
|
Cá kiếm
|
10,92
|
20,67
|
115
|
174
|
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ VÂY VÀNG ĐÔNG LẠNH VÀO EU, T1-9/2016/2015
|
NƯỚC XK
|
Khối lượng (tấn)
|
Giá trung bình (EUR/kg)
|
2016
|
2015
|
2016
|
2015
|
Seychelles
|
8.813
|
10.632
|
1,99
|
1,47
|
Philippines
|
7.586
|
10.079
|
1,85
|
1,71
|
Hàn Quốc
|
6.592
|
6.558
|
3,26
|
1,72
|
Curacao
|
8.641
|
4.376
|
1,80
|
1,56
|
Green Cape
|
7.213
|
5.350
|
2,52
|
1,67
|
Mexico
|
7.346
|
4.790
|
2,27
|
2,10
|
Pháp
|
6.813
|
3.543
|
7,55
|
4,46
|
Panama
|
4.667
|
4.805
|
1,96
|
1,54
|
Guatemala
|
3.174
|
4.899
|
1,82
|
1,85
|
Việt Nam
|
4.831
|
3.086
|
3,23
|
3,02
|
Tây Ban Nha
|
2.584
|
3.866
|
4,44
|
2,11
|
Senegal
|
5.152
|
1.194
|
1,88
|
2,07
|
El Salvador
|
4.957
|
1.355
|
2,15
|
1,34
|
Thái Lan
|
2.540
|
2.262
|
2,94
|
3,62
|
Belice
|
2.986
|
1.659
|
1,89
|
1,55
|
Mauritius
|
1.548
|
3.024
|
1,75
|
1,60
|
Các vùng lãnh thỗ không xác định
|
1.558
|
2.250
|
1,88
|
1,49
|
Papua New Guinea
|
1.323
|
2.454
|
1,41
|
1,66
|
Ecuador
|
2.411
|
817
|
2,26
|
1,77
|
Trung Quốc
|
1.160
|
1.624
|
3,27
|
2,92
|
Ghana
|
1.946
|
602
|
2,35
|
1,64
|
Ivory coast
|
1.655
|
|
2,36
|
|
Indonesia
|
916
|
177
|
2,68
|
2,35
|
Nicaragua
|
294
|
567
|
1,30
|
1,70
|
Italy
|
158
|
552
|
19,12
|
4,23
|
Madagascar
|
624
|
|
2,50
|
|
Mỹ
|
167
|
297
|
1,85
|
1,66
|
Nam Phi
|
193
|
243
|
2,15
|
2,35
|
Peru
|
128
|
301
|
3,17
|
1,86
|
Bồ Đào Nha
|
255
|
88
|
9,27
|
2,83
|
Surinam
|
68
|
274
|
3,68
|
2,77
|
Các nước khác (24)
|
907
|
503
|
5,60
|
5,54
|
Tổng cộng
|
99.206
|
82.227
|
2,74
|
1,99
|