Giá
Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 1/2019, giá FOB trung bình các sản phẩm surimi chế biến của Trung Quốc đạt 3,18 USD/kg, tăng 12% so với cùng kỳ năm ngoái.
Giá XK surimi chế biến của Trung Quốc (USD/kg)
|
Thị trường
|
T1/2019
|
T1/2018
|
Hàn Quốc
|
1,70
|
2,12
|
Nhật Bản
|
3,05
|
2,54
|
Hong Kong
|
6,29
|
4,85
|
Mỹ
|
2,55
|
2,37
|
Tây Ban Nha
|
2,75
|
1,66
|
Thị trường
Tháng 1/2019, Trung Quốc XK 11.507 tấn các sản phẩm surimi và thịt cá chế biến, trị giá 36.592 nghìn USD, tăng 3% về khối lượng và 16% về giá trị so với tháng 1/2018.
Xuất khẩu surimi và thịt cá chế biến của Trung Quốc
|
Thị trường
|
T1/2019
|
T1/2018
|
KL (tấn)
|
GT (FOB, nghìn USD)
|
KL (tấn)
|
GT (FOB, nghìn USD)
|
Hàn Quốc
|
3.575
|
6.078
|
2.840
|
6.021
|
Nhật Bản
|
2.656
|
8.101
|
3.109
|
7.897
|
Hồng Kông
|
1.542
|
9.699
|
1.370
|
6.645
|
Mỹ
|
840
|
2.142
|
463
|
1.097
|
Tây Ban Nha
|
195
|
536
|
290
|
481
|
Các TT khác
|
2.699
|
10.037
|
3.111
|
9.507
|
Tổng
|
11.507
|
36.592
|
11.183
|
31.648
|
(Tin tổng hợp)