Top nguồn cung mực, bạch tuộc cho Thuỵ Sĩ, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
23.504
|
22.197
|
-6
|
Tây Ban Nha
|
11.994
|
9.439
|
-21
|
Italy
|
4.800
|
5.956
|
24
|
Pháp
|
1.538
|
1.493
|
-3
|
Bồ Đào Nha
|
1.926
|
1.713
|
-11
|
Việt Nam
|
1.058
|
664
|
-37
|
Sri Lanka
|
366
|
404
|
10
|
Đức
|
261
|
715
|
174
|
Hà Lan
|
149
|
168
|
13
|
Philippines
|
0
|
8
|
--
|
Ấn Độ
|
222
|
279
|
26
|
Đan Mạch
|
45
|
82
|
82
|
Bỉ
|
139
|
220
|
58
|
Thái Lan
|
112
|
157
|
40
|
Australia
|
8
|
14
|
75
|
Morocco
|
34
|
52
|
53
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
23.504
|
22.197
|
-6
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
8.903
|
6.730
|
-24
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
3.499
|
4.739
|
35
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
4.814
|
4.807
|
0
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
3.310
|
3.463
|
5
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi/ ướp lạnh
|
979
|
1.088
|
11
|
030751
|
Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh
|
633
|
596
|
-6
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối/ ngâm nước muối
|
292
|
408
|
40
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ sấy khô/ muối/ ngâm nước muối
|
1.074
|
366
|
-66
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)