Top nguồn cung cá ngừ cho Thuỵ Sĩ, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
48.689
|
51.329
|
5
|
Thái Lan
|
20.979
|
23.040
|
10
|
Italy
|
6.170
|
8.353
|
35
|
Tây Ban Nha
|
4.692
|
4.970
|
6
|
Việt Nam
|
3.166
|
3.037
|
-4
|
Trung Quốc
|
2.072
|
2.668
|
29
|
Philippines
|
981
|
1.409
|
44
|
Madagascar
|
124
|
493
|
298
|
Bồ Đào Nha
|
907
|
941
|
4
|
Đức
|
593
|
508
|
-14
|
Indonesia
|
1.640
|
327
|
-80
|
Ghana
|
1.130
|
587
|
-48
|
Pháp
|
887
|
639
|
-28
|
Maldives
|
430
|
1.558
|
262
|
Hàn Quốc
|
2.098
|
356
|
-83
|
Bỉ
|
12
|
44
|
267
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
48.689
|
51.329
|
5
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
40.113
|
44.517
|
11
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
7.553
|
5.795
|
-23
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh
|
538
|
573
|
7
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
152
|
193
|
27
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
83
|
116
|
40
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
41
|
21
|
-49
|
030231
|
Cá ngừ vây dài, albacore tươi/ ướp lạnh
|
14
|
16
|
14
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
86
|
65
|
-24
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
6
|
6
|
0
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống
|
2
|
0
|
-100
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh
|
1
|
1
|
0
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh
|
21
|
11
|
-48
|
030343
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa đông lạnh
|
1
|
0
|
-100
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
78
|
6
|
-92
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)