EU: Giá trung bình nhập khẩu surimi tăng 17%
(vasep.com.vn) Giá trung bình NK surimi của EU tăng 17% trong 5 tháng đầu năm 2019.
Giá CIF NK surimi vào EU, T5/2018-2019 (EUR/kg)
|
Xuất xứ
|
Loài
|
EUR/kg
|
% Tăng, giảm
2019/2018
|
T5/2019
|
T5/2018
|
Mỹ
|
Cá minh thái Alaska
|
2,75
|
2,22
|
24%
|
Mỹ
|
Cá tuyết
|
2,41
|
2,02
|
19%
|
Việt Nam
|
Khác
|
2,23
|
1,68
|
33%
|
Ấn Độ
|
Khác
|
1,78
|
1,61
|
11%
|
Giá CIF NK surimi vào EU, T5/2018-2019 (EUR/kg), T1-T5/2018-2019 (EUR/kg)
|
Xuất xứ
|
Loài
|
Trung bình T1-T5
|
% Tăng, giảm
2019/2018
|
2019
|
2018
|
Mỹ
|
Cá minh thái Alaska
|
2,61
|
2,12
|
23%
|
Mỹ
|
Cá tuyết
|
2,33
|
2,05
|
14%
|
Việt Nam
|
Khác
|
2,23
|
1,80
|
24%
|
Ấn Độ
|
Khác
|
1,98
|
1,47
|
35%
|
Thị trường
NK surimi ngoài khối của 28 quốc gia EU trong 5 tháng đầu năm 2019 giảm 5% so với cùng kỳ năm 2018.
NK surimi cá minh thái Alaska và cá tuyết từ Mỹ với khối lượng 16.221 tấn, giảm 6% so với năm 2018.
NK surimi vào EU, T1-T5/2018-2019 (tấn)
|
Xuất xứ
|
Loài
|
Sản lượng (Tấn)
|
% Tăng, giảm
2019/2018
|
T1-T5/2019
|
T1-T5/2018
|
Mỹ
|
Cá minh thái Alaska
|
7.126
|
9.387
|
-24%
|
Mỹ
|
Cá tuyết
|
9.095
|
7.839
|
16%
|
Tổng NK từ Mỹ
|
16.221
|
17.226
|
-6%
|
Việt Nam
|
Khác
|
1.229
|
853
|
44%
|
Ấn Độ
|
Khác
|
725
|
743
|
-2%
|
Khác
|
Khác
|
1.118
|
1.420
|
-21%
|
Tổng
|
19.293
|
20.242
|
-5%
|