1. Bệnh đốm trắng (White spot disease) và loài ca̠m nhiễm: Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Penaeus vannamei), Tôm thẻ rằn (P.semisulcatus), Tôm lớt (P. merguiensis ), Tôm rảo (Metapenaeus ensis).
2. Hội chứng Taura (Taura syndrome) và loài ca̠m nhiễm: Tôm chân trắng (Penaeus vannamei).
3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease) và loài ca̠m nhiễm: Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng, (Penaeus vannamei), Tôm thẻ rằn (P.semisulcatus), Tôm lớt (P. merguiensis ), Tôm rảo (Metapenaeus ensis).
4. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp) và loài ca̠m nhiễm: Cá chép (Cyprinus carpio), Cá chép koi (Cyprinus carpio koi), Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus), Cá mè trắng (Hypophthalmichthys molixtric), Cá mè hoa (Aristichthys nobilis), Cá diếc (Carassius carassius), Cá vàng (Carassius auratus), Cá nheo (Silurus glani).
5. Bệnh do KHV (Koi herpesvirus disease) và loài ca̠m nhiễm: Cá chép (Cyprinus carpio) Cá chép koi (Cyprinus carpio koi).
6. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/ Viral encephalopathy and retinopathy) và loài ca̠m nhiễm: Cá song (Epinephelus spp.), Cá vược (Lates calcarifer), Cá giò (Rachycentron canadum), Cá tráp (Sparus latus).
Nội dung chi tiết xin vui lòng xem file đính kèm.
Thong tu so 39
Danh muc TT so 39