Nhập khẩu tôm của Anh năm 2022

Top nguồn cung tôm cho Anh năm 2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2021

2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

897.139

864.704

-3,6

Việt Nam

223.374

229.547

2,8

Ấn Độ

138.882

133.138

-4,1

Canada

85.389

82.987

-2,8

Ecuador

64.746

66.682

3,0

Honduras

55.948

61.030

9,1

Greenland

1.949

53.921

2.666,6

Bangladesh

50.721

49.535

-2,3

Iceland

40.626

43.013

5,9

Indonesia

24.806

26.561

7,1

Na Uy

17.181

24.355

41,8

Thái Lan

30.016

20.005

-33,4

Nicaragua

11.912

14.468

21,5

Pháp

8.441

7.207

-14,6

Argentina

8.839

5.676

-35,8

Đan Mạch

58.304

5.000

-91,4

Hà Lan

12.419

4.611

-62,9

Tây Ban Nha

6.223

4.473

-28,1

Sri Lanka

2.987

3.622

21,3

Madagascar

1.166

3.503

200,4

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Anh năm 2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2021

2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

897.139

864.704

-3,6

030617

Tôm nước ấm đông lạnh

467.659

433.350

-7,3

160521

Tôm nước ấm chế biến, không đóng gói kín khí

272.187

245.550

-9,8

160529

Tôm nước ấm chế biến có đóng gói kín khí

100.183

131.672

31,4

030612

Tôm hùm đông lạnh

19.417

22.322

15,0

030632

Tôm hùm sống/tươi/ướp lạnh

17.142

17.996

5,0

030636

Tôm sống/ tươi/ ướp lạnh (trừ tôm nước lạnh)

2.431

4.671

92,1

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

12.847

4.425

-65,6

030615

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

2.804

2.289

-18,4

030695

Tôm khô/ muối/ hun khói

1.401

1.096

-21,8

030634

Tôm hùm Na Uy sống/ tươi/ ướp lạnh

802

738

-8,0

030635

Tôm nước lạnh sống/ tươi/ ướp lạnh

266

103

-61,3