Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T9/2025

Top nguồn cung cá ngừ chính của Hàn Quốc, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

TG

113.888

174.764

53

Việt Nam

21.691

15.897

-27

Trung Quốc

4.127

16.462

299

Thổ Nhĩ Kỳ

16.416

46.284

182

Đài Bắc, Trung Quốc

3.387

8.905

163

Morocco

9.78

18.25

87

Italy

12.447

16.624

34

Malta

2.993

7.573

153

Seychelles

311

1.82

485

Tuvalu

1.405

1.33

-5

Pháp

6.127

10.933

78

Tunisia

7.005

3.694

-47

Algeria

1.607

1.184

-26

Thái Lan

3.698

2.529

-32

Albania

248

1.023

313

Oman

-

1.555

-

Libya

4.501

1.518

-66

Ghana

-

697

-

Tây Ban Nha

12.204

10.687

-12

Bồ Đào Nha

212

568

168

Nhật Bản

1.493

1.493

0

.

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

113.888

174.764

53

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

71.469

119.068

67

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)

27.649

21.213

-23

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

1.007

15.485

1438

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

2.755

5.825

111

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

4.578

7.351

61

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

2.841

2.388

-16

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

2.721

2.515

-8

030346

Cá ngừ vây xanh phương Nam

296

698

136

030349

Cá ngừ đông lạnh

61

21

-66

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

384

158

-59