|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2024
|
T1-T9/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
|
Tổng NK
|
113.888
|
174.764
|
53
|
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
71.469
|
119.068
|
67
|
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
27.649
|
21.213
|
-23
|
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
1.007
|
15.485
|
1438
|
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
2.755
|
5.825
|
111
|
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
4.578
|
7.351
|
61
|
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
2.841
|
2.388
|
-16
|
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
2.721
|
2.515
|
-8
|
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam
|
296
|
698
|
136
|
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
61
|
21
|
-66
|
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
384
|
158
|
-59
|