|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2024
|
T1-T9/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
|
Tổng NK
|
247.491
|
264.494
|
7
|
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
102.541
|
101.623
|
-1
|
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
46.827
|
62.63
|
34
|
|
030475
|
Phi lê cá minh thái Alaska đông lạnh
|
38.593
|
34.732
|
-10
|
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
28.419
|
34.135
|
20
|
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
5.151
|
4.759
|
-8
|
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
4.028
|
5.401
|
34
|
|
030366
|
Cá tuyết hake đông lạnh
|
1.423
|
6.959
|
389
|
|
030461
|
Philê cá rô phi đông lạnh
|
3.262
|
3.053
|
-6
|
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
1.833
|
2.375
|
30
|
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
7.934
|
1.313
|
-83
|
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
2.435
|
2.339
|
-4
|
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
83
|
665
|
701
|
|
030255
|
Cá minh thái Alaska ướp lạnh/tươi
|
2.156
|
2.096
|
-3
|
|
030474
|
Phile cá hake đông lạnh
|
795
|
803
|
1
|
|
030551
|
Cá tuyết cod khô
|
501
|
957
|
91
|
|
030552
|
Cá rô phi/ cá da trơn khô
|
73
|
86
|
18
|