|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Australia, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2024
|
T1-T9/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
|
Tổng NK
|
192.244
|
181.485
|
-6
|
|
160414
|
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
185.442
|
172.891
|
-7
|
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
5.642
|
6.954
|
23
|
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
444
|
576
|
30
|
|
030233
|
Cá ngừ vằn/ cá ngừ sọc bụng tươi/ ướp lạnh
|
-
|
402
|
-
|
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
460
|
317
|
-31
|
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
108
|
148
|
37
|
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
78
|
116
|
49
|
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
-
|
14
|
-
|
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
11
|
6
|
-45
|
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
7
|
13
|
86
|
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
27
|
38
|
41
|