Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T9/2025

Top nguồn cung cá ngừ của Australia, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

TG

192.244

181.485

-6

Thái Lan

149.135

141.234

-5

Indonesia

34.223

31.425

-8

Việt Nam

1.663

1.613

-3

Trung Quốc

1.967

2.028

3

Philippines

915

1.063

16

Italy

1.264

810

-36

Nhật Bản

674

849

26

Hàn Quốc

469

534

14

Solomon Islands

190

322

69

New Zealand

532

507

-5

Tây Ban Nha

646

437

-32

Tunisia

-

65

-

Bồ Đào Nha

145

200

38

Mỹ

275

160

-42

Sri Lanka

29

57

97

Fiji

53

49

-8

Maldives

6

7

17

.

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Australia, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

192.244

181.485

-6

160414

Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)

185.442

172.891

-7

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

5.642

6.954

23

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

444

576

30

030233

Cá ngừ vằn/ cá ngừ sọc bụng tươi/ ướp lạnh

-

402

-

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

460

317

-31

030349

Cá ngừ đông lạnh

108

148

37

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

78

116

49

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

-

14

-

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

11

6

-45

030234

Cá ngừ mắt to

7

13

86

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

27

38

41