Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2025
|
Top nguồn cung mực, bạch tuộc của Australia, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Nguồn cung
|
T1-T9/2024
|
T1-T9/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
TG
|
96.457
|
92.694
|
-4
|
|
Trung Quốc
|
62.77
|
60.784
|
-3
|
|
Thái Lan
|
9.417
|
9.804
|
4
|
|
Malaysia
|
5.104
|
5.382
|
5
|
|
Việt Nam
|
2.64
|
3.926
|
49
|
|
Indonesia
|
7.407
|
4.873
|
-34
|
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
1.359
|
1.327
|
-2
|
|
Hàn Quốc
|
1.749
|
1.319
|
-25
|
|
New Zealand
|
324
|
1.026
|
217
|
|
Ấn Độ
|
1.687
|
986
|
-42
|
|
Mỹ
|
685
|
653
|
-5
|
|
Nam Phi
|
400
|
455
|
14
|
|
Nhật Bản
|
769
|
802
|
4
|
|
Tây Ban Nha
|
553
|
470
|
-15
|
|
Philippines
|
171
|
222
|
30
|
|
Argentina
|
693
|
472
|
-32
|
|
Bồ Đào Nha
|
47
|
22
|
-53
|
|
Italy
|
152
|
103
|
-32
|
|
Hồng Kông, Trung Quốc
|
76
|
30
|
-61
|
|
Chile
|
-
|
3
|
-
|
|
Peru
|
8
|
4
|
-50
|
|
Singapore
|
12
|
8
|
-33
|
.
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Australia, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2024
|
T1-T9/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
|
Tổng NK
|
96.457
|
92.694
|
-4
|
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
59
|
56.853
|
-4
|
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
25.074
|
24.83
|
-1
|
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
6.628
|
6.194
|
-7
|
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
3.521
|
3.064
|
-13
|
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
2.175
|
1.7
|
-22
|
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
59
|
53
|
-10
|