Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Tây Ban Nha, T1-T6/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Tây Ban Nha, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

891.827

1.217.503

36,5

Morocco

389.785

437.147

12,2

Quần đảo Falkland

93.311

159.554

71,0

Mauritania

76.174

164.882

116,5

Ấn Độ

70.689

111.647

57,9

Peru

54.458

57.040

4,7

Trung Quốc

35.662

67.329

88,8

Bồ Đào Nha

29.364

45.292

54,2

Senegal

13.111

28.868

120,2

Pháp

18.244

25.038

37,2

Argentina

16.892

12.161

-28,0

Đài Bắc, Trung Quốc

1.792

12.679

607,5

Mỹ

4.551

9.668

112,4

Chile

7.492

6.194

-17,3

Hà Lan

9.041

11.516

27,4

Nam Phi

14.991

9.301

-38,0

Namibia

5.407

8.552

58,2

Algeria

9.088

9.469

4,2

Yemen

786

4.001

409,0

Việt Nam

1.950

5.747

194,7

Italy

17.147

7.260

-57,7

New Zealand

5.181

3.682

-28,9

Ghana

3.014

2.844

-5,6

Gambia

870

1.770

103,4

Tunisia

1.246

1.139

-8,6

Indonesia

1.231

1.115

-9,4

Kenya

242

609

151,7

Cabo Verde

2.029

1.549

-23,7

Bỉ

159

363

128,3

Philippines

161

274

70,2

Hy Lạp

115

264

129,6

Anh

577

1.098

90,3

Albania

522

223

-57,3

Oman

595

1.040

74,8

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

891.827

1.217.503

36,5

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

480.808

641.715

33,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

347.400

517.068

48,8

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

41.516

28.630

-31,0

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

9.401

19.984

112,6

160554

Mực nang và mực ống chế biến

5.584

3.706

-33,6

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ..

5.833

4.042

-30,7

160555

Bạch tuộc chế biến

763

1.654

116,8

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

522

704

34,9