Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T8/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc cho Nhật Bản, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

715.243

826.573

15,6

Trung Quốc

395.285

438.900

11,0

Việt Nam

68.195

93.164

36,6

Mauritania

51.498

41.551

-19,3

Morocco

54.481

79.267

45,5

Peru

19.273

32.952

71,0

Chile

9.870

13.293

34,7

Thái Lan

35.372

30.525

-13,7

Argentina

9.385

11.526

22,8

Indonesia

11.812

12.503

5,8

Philippines

8.302

8.564

3,2

Mỹ

7.429

10.524

41,7

Ấn Độ

7.472

9.603

28,5

Nga

15.436

15.350

-0,6

Senegal

4.160

4.193

0,8

Mexico

2.402

1.773

-26,2

Oman

1.029

1.920

86,6

New Zealand

950

764

-19,6

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

715.243

826.573

15,6

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

308.141

358.141

16,2

030752

Bạch tuộc đông lạnh

163.358

208.113

27,4

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

177.469

184.364

3,9

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

45.268

59.381

31,2

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.

20.973

16.472

-21,5

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối

34

10

-70,6