Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T6/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Australia, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

68.590

65.224

-4,9

Trung Quốc

38.934

37.850

-2,8

Thái Lan

7.989

7.400

-7,4

Indonesia

5.575

5.319

-4,6

Malaysia

5.057

3.791

-25,0

Việt Nam

2.893

2.101

-27,4

New Zealand

2.114

1.814

-14,2

Đài Bắc, Trung Quốc

1.218

1.277

4,8

Hàn Quốc

795

816

2,6

Argentina

238

330

38,7

Ấn Độ

1.026

526

-48,7

Nhật Bản

955

2.579

170,1

Myanmar

317

354

11,7

Nam Phi

599

233

-61,1

Philippines

226

210

-7,1

Tây Ban Nha

437

245

-43,9

Italy

54

37

-31,5

Peru

3

13

333,3

Hong Kong, Trung Quốc

21

39

85,7

Singapore

70

67

-4,3

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

68.590

65.224

-4,9

030743

Mực ống và mực nang đông lạnh

42.412

39.266

-7,4

160554

Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)

15.667

16.433

4,9

030752

Bạch tuộc đông lạnh

5.612

3.760

-33,0

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

2.174

3.978

83,0

030749

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

2.518

1.759

-30,1

030759

Bạch tuộc xông khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm muối

207

28

-86,5