Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh, T1-T8/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc của Anh, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

35.227

64.365

82,7

Trung Quốc

12.957

28.605

120,8

Malaysia

4.028

6.017

49,4

Tây Ban Nha

4.874

8.871

82,0

Ấn Độ

2.538

5.870

131,3

Morocco

161

1.268

687,6

Việt Nam  

995

3.087

210,3

Mỹ

1.327

1.423

7,2

Bồ Đào Nha

501

685

36,7

Myanmar

54

531

883,3

Sri Lanka

439

221

-49,7

Ireland

148

173

16,9

Thái Lan

1.223

1.597

30,6

Italy

849

1.052

23,9

Indonesia

554

460

-17,0

Senegal

13

28

115,4

Hà Lan

337

112

-66,8

New Zealand

3

22

633,3

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Anh, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

35.227

64.365

82,7

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

19.527

35.532

82,0

160554

Mực nang và mực ống chế biến

9.033

18.063

100,0

030752

Bạch tuộc đông lạnh

2.384

6.742

182,8

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

1.980

2.526

27,6

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

828

334

-59,7

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...

1.158

912

-21,2

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

47

203

331,9

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

270

53

-80,4