Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T3/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

58.275

83.624

43,5

Tây Ban Nha

15.418

19.914

29,2

Pháp

13.549

17.651

30,3

Italy

10.629

16.634

56,5

Malta

2.917

8.607

195,1

Tunisia

651

3.374

418,3

Kiribati

512

2.935

473,2

Đài Bắc, Trung Quốc

1.522

2.792

83,4

Trung Quốc

1.960

1.498

-23,6

Libya

493

3.457

601,2

Morocco

5.058

1.547

-69,4

Seychelles

199

599

201,0

Nhật Bản

1.324

1.028

-22,4

Algeria

108

347

221,3

Thái Lan

275

405

47,3

Ecuador

45

87

93,3

Thổ Nhĩ Kỳ

501

623

24,4

Việt Nam

953

459

-51,8

Mexico

150

62

-58,7

Croatia

20

94

370,0

Philippines

8

92

1.050,0

Vanuatu

140

48

-65,7

Australia

334

72

-78,4

Mỹ

6

3

-50,0

Ai Cập

6

11

83,3

Ghana

377

118

-68,7

Indonesia

35

4

-88,6

Maldives

36

4

-88,9

Các sản phẩm cá ngừ chính nhập khẩu vào Hàn Quốc, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

58.275

83.624

43,5

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

50.284

72.772

44,7

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

512

3.213

527,5

030344

 

Cá ngừ mắt to đông lạnh

997

1.083

8,6

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

1.635

2.117

29,5

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

884

1.103

24,8

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

1.512

1.296

-14,3

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

939

895

-4,7

030343

 

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

1.505

1.092

-27,4

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

2

47

2.250,0

030349

Cá ngừ đông lạnh  "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

5

4

-20,0