Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T6/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính của Australia, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

111.687

124.410

11,4

Thái Lan

83.209

96.024

15,4

Indonesia

23.411

21.143

-9,7

Việt Nam

1.835

2.974

62,1

Philippines

716

878

22,6

Trung Quốc

342

523

52,9

Nhật Bản

498

505

1,4

New Zealand

101

386

282,2

Tây Ban Nha

219

313

42,9

Italy

397

660

66,2

Quần đảo Solomon

131

229

74,8

Hàn Quốc

185

194

4,9

Mỹ

156

191

22,4

Sri Lanka

39

60

53,8

Bồ Đào Nha

33

53

60,6

Fiji

28

186

564,3

       

Sản phẩm cá ngừ chính nhập khẩu vào Australia, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

111.687

124.410

11,4

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

106.659

119.590

12,1

030487

Cá ngừ vằn, bonito phi lê đông lạnh

4.366

3.909

-10,5

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

31

337

987,1

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

377

396

5,0

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

136

92

-32,4

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

12

14

16,7

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

33

23

-30,3

030235

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi hoặc ướp lạnh

3

43

1.333,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

38

6

-84,2