Nhập khẩu cá ngừ của Anh, T1-T7/2022

Top nguồn cung cá ngừ chính của Anh, T1-T7/2022

GT: nghìn USD

Nguồn cung

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

294.188

280.081

-4,8

Ecuador

96.215

77.922

-19,0

Seychelles

39.561

28.504

-27,9

Tây Ban Nha

17.862

22.225

24,4

Philippines

18.117

24.061

32,8

Indonesia

7.572

8.508

12,4

Ghana

16.652

31.545

89,4

Hàn Quốc

10.148

10.171

0,2

Mauritius

37.083

39.432

6,3

Maldives

5.298

7.628

44,0

Papua New Guinea

4.847

5.343

10,2

Peru

2.916

5.998

105,7

Thái Lan

6.106

4.463

-26,9

Việt Nam

3.119

3.732

19,7

Madagascar

67

399

495,5

Italy

1.100

3.296

199,6

Sri Lanka

516

951

84,3

Bồ Đào Nha

4.396

988

-77,5

Trung Quốc

260

319

22,7

Ireland

960

676

-29,6

Đức

1.424

549

-61,4

Nhật Bản

971

1.268

30,6

       

Sản phẩm cá ngừ NK vào Anh, T1-T7/2022

GT: nghìn USD

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

294.188

280.081

-4,8

160414

           

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

272.298

254.471

-6,5

030487

           

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

17.724

19.956

12,6

030235

           

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

1.188

3.692

210,8

030232

           

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

1.271

1.548

21,8

030342

           

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.270

128

-89,9

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

26

85

226,9

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

84

51

-39,3

030233

           

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh

15

34

126,7

030341

           

Cá ngừ albacore đông lạnh

18

24

33,3

030231

           

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

81

8

-90,1

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh

21

6

-71,4

030343

           

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

41

7

-82,9