Nhập khẩu cá ngừ của Anh, T1-T3/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính cho Anh, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

104.644

110.077

5,2

Ecuador

38.265

27.982

-26,9

Ghana

3.329

14.033

321,5

Mauritius

15.582

17.249

10,7

Seychelles

11.752

11.562

-1,6

Indonesia

3.360

3.559

5,9

Tây Ban Nha

9.469

8.889

-6,1

Hàn Quốc

3.516

3.968

12,9

Maldives

2.771

2.818

1,7

Philippines

6.057

8.670

43,1

Italy

167

1.580

846,1

Việt Nam

1.866

1.615

-13,5

Nhật Bản

528

779

47,5

Thái Lan

1.081

1.480

36,9

Papua New Guinea

1.740

1.667

-4,2

 

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

104.644

110.077

5,2

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

96.084

99.375

3,4

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

6.975

8.163

17

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

322

1.762

447,2

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

303

608

100,7

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

12

20

66,7

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh

3

15

400

030239

Cá ngừ tươi hoặc ướp lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, ...

7

2

-71,4

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

11

9

-18,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

733

71

-90,3

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

30

3

-90

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

81

0

-100

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

83

0

-100