Nhập khẩu cá ngừ của Anh năm 2022

Nhập khẩu cá ngừ của Anh năm 2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2021

2022

Tăng, giảm (%)

TG

487.627

487.762

0

Ecuador

142.860

129.844

-9,1

Mauritius

53.934

72.618

34,6

Seychelles

65.883

63.446

-3,7

Philippines

28.005

38.789

38,5

Ghana

39.831

52.079

30,7

Spain

26.741

37.759

41,2

Hàn Quốc

16.946

16.719

-1,3

Peru

6.049

13.111

116,7

Maldives

8.959

12.322

37,5

Papua New Guinea

9.610

8.399

-12,6

Việt Nam

5.285

5.536

4,7

Thái Lan

10.797

8.573

-20,6

Italy

3.113

4.821

54,9

Indonesia

15.413

12.476

-19,1

Portugal

7.864

1.775

-77,4

Pháp

4.008

945

-76,4

Nhật Bản

1.932

1.395

-27,8

Netherlands

31.477

171

-99,5

Germany

2.001

931

-53,5

Trung Quốc

343

813

137,0

Bỉ

1.898

11

-99,4

Ba Lan

637

1

-99,8

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh năm 2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2021

2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

487.627

487.762

0

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

449.845

447.312

-0,6

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

30.139

30.993

2,8

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

2.602

6.221

139,1

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

2.378

2.549

7,2

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

110

118

7,3

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh

15

50

233,3

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

128

116

-9,4

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.821

191

-89,5

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

49

27

-44,9

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

318

13

-95,9

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh

50

17

-66,0

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

21

32

52,4

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

151

46

-69,5