(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC CỦA TÂY BAN NHA THÁNG 1-9/2020
|
Nguồn cung
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
Bồ Đào Nha
|
5.758
|
9.155
|
-37,11
|
Peru
|
3.787
|
4.797
|
-21,05
|
Pháp
|
2.616
|
4.241
|
-38,32
|
Hà Lan
|
1.690
|
2.441
|
-30,77
|
Italia
|
1.012
|
2.724
|
-62,85
|
Maroc
|
319
|
157
|
103,18
|
Trung Quốc
|
338
|
1.642
|
-79,42
|
Indonesia
|
391
|
643
|
-39,19
|
Vương quốc Anh
|
249
|
196
|
27,04
|
Thái Lan
|
322
|
243
|
32,51
|
Senegal
|
68
|
71
|
-4,23
|
Bỉ
|
25
|
161
|
-84,47
|
Đức
|
79
|
227
|
-65,20
|
Croatia
|
26
|
0
|
-
|
Mauritania
|
19
|
8
|
137,50
|
Ireland
|
11
|
9
|
22,22
|
Namibia
|
1
|
0
|
-
|
Ba Lan
|
0
|
4
|
-100,00
|
Ấn Độ
|
0
|
163
|
-100,00
|
Tổng thế giới
|
16.765
|
27.711
|
-39,50
|
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA TÂY BAN NHA THÁNG 1-9/2020
HS
|
Sản phẩm
|
T1-9/2020
|
T1-9/2019
|
↑↓%
|
160554
|
Mực chế biến (trừ xông CO)
|
4.642
|
6.616
|
-29,84
|
030749
|
Mực tươi tươi sống
|
4.778
|
7.831
|
-38,99
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)
|
605
|
746
|
-18,90
|
030751
|
Bạch tuộc tươi sống/ướp lạnh
|
5.956
|
9.029
|
-34,03
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối
|
784
|
3.489
|
-77,53
|
Tổng nhập khẩu
|
16.765
|
27.711
|
-39,50
|