Top nguồn cung chính cá ngừ cho Nhật Bản, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.236.158
|
956.257
|
-22,6
|
Đài Bắc
|
164.376
|
124.387
|
-24,3
|
Trung Quốc
|
101.445
|
118.541
|
16,9
|
Thái Lan
|
155.188
|
131.885
|
-15,0
|
Hàn Quốc
|
73.822
|
75.760
|
2,6
|
Seychelles
|
37.896
|
36.616
|
-3,4
|
Indonesia
|
101.231
|
81.220
|
-19,8
|
Thổ Nhi Kỳ
|
83.905
|
48.059
|
-42,7
|
Philippines
|
43.921
|
39.441
|
-10,2
|
Croatia
|
57.549
|
23.348
|
-59,4
|
Australia
|
12.352
|
7.086
|
-42,6
|
Tây Ban Nha
|
69.534
|
37.094
|
-46,7
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.236.158
|
956.257
|
-22,6
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
598.799
|
446.104
|
-25,5
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
248.622
|
223.421
|
-10,1
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
169.832
|
138.408
|
-18,5
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
112.065
|
73.436
|
-34,5
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
8.746
|
8.947
|
2,3
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
10.856
|
16.843
|
55,1
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
36.995
|
26.667
|
-27,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|