Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thụy Sĩ, T1-T8/2025

Top nguồn cung mực, bạch tuộc của Thụy Sĩ, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2024

T1-T8/2025

Tăng, giảm (%)

TG

22.192

24.29

9

Tây Ban Nha

9.439

11.239

19

Italy

5.957

5.321

-11

Pháp

1.489

1.607

8

Indonesia

201

260

29

Đức

715

1.025

43

Bồ Đào Nha

1.713

1.948

14

Trung Quốc

430

526

22

Sri Lanka

404

441

9

Hà Lan

168

155

-8

Việt Nam

664

613

-8

Bỉ

220

267

21

Ấn Độ

279

141

-49

Đan Mạch

82

71

-13

Thụy Điển

-

12

-

Anh

3

11

267

Peru

30

14

-53

Argentina

32

23

-28

Australia

14

6

-57

.

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Thụy Sĩ, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2024

T1-T8/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

22.192

24.29

9

030752

Bạch tuộc đông lạnh

6.73

8.244

22

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

4.807

5.079

6

160555

Bạch tuộc chế biến

4.739

4.67

-1

160554

Mực nang, mực ống chế biến

3.458

3.826

11

030742

Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ

1.088

1.277

17

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

366

339

-7

030751

Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh

596

486

-18

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

408

369

-10