Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T7/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

627.305

704.398

12,3

Trung Quốc

340.484

381.419

12,0

Việt Nam

60.531

79.158

30,8

Morocco

49.279

69.805

41,7

Peru

15.895

25.675

61,5

Mauritania

49.450

28.775

-41,8

Thái Lan

31.678

26.225

-17,2

Chile

8.000

7.794

-2,6

Argentina

8.233

9.345

13,5

Ấn Độ

6.581

8.399

27,6

Indonesia

10.336

10.826

4,7

Đài Bắc, Trung Quốc

1.205

2.960

145,6

Senegal

3.830

3.853

0,6

Philippines

6.751

7.057

4,5

Nga

14.467

14.858

2,7

Mỹ

6.958

9.159

31,6

Malaysia

2.231

2.972

33,2

Mexico

1.941

1.502

-22,6

Canada

187

3.355

1.694,1

Oman

1.029

1.659

61,2

Myanmar

1.749

1.344

-23,2

Somalia

2.288

2.174

-5,0

       

Các sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu vào Nhật Bản, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

627.305

704.398

12,3

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

267.230

304.450

13,9

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

153.473

161.848

5,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

149.754

171.848

14,8

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

39.540

51.439

30,1

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.

17.274

14.741

-14,7

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối

34

8

-76,5